Danh sách cá nhân và tập thể nữ khoa học được nhận giải thưởng Kovalevskaia từ năm 1985 - 2005
TT | Tên cá nhân đoạt giải | Năm sinh | Chuyên ngành | Chức vụ, học hàm, học vị và nơi công tác (khi nhận giải) | Nămnhận giải |
1 | Bùi Thị Tý | 1936 | Toán | Cử nhân, Nhà giáo ưu tú, trường PTTH Nguyễn Huệ Thị xã Hà Đông. | 1985 |
2 | Nguyễn Thị Kim Chi | 1931 | Hóa Dược | GS. Dược sỹ cao cấp - PGĐ Liên hiệp xí nghiệp dược | 1985 |
3 | Nguyễn Thị Báu | 1936 | Dệt | PTS. Phó viện trưởng Viện Công nghiệp dệt sợi, Bộ CN nhẹ | 1986 |
4 | Nguyễn Thị Thế Trâm | 1929 | Vi Khuẩn | TS. Viện Pasteur Nha Trang | 1986 |
5 | Nguyễn Thị Thu Cúc | 1945 | Bảo vệ thực vật | TS. Chủ nhiệm bộ môn bảo vệ thực vật, khoa Trồng trọt, Đại học Cần Thơ | 1987 |
6 | Nguyễn Thị Dần | 1940 | Thổ nhưỡng | PGS.PTS Thổ nhưỡng nông hóa - Bộ NN và CN thực phẩm ĐT: 8385634, Đông Ngạc Từ Liêm. | 1987 |
7 | GS. TSKH. Phạm Thị Trân Châu | 1938 | Hóa học | Nguyên Chủ nhiệm bộ môn sinh hóa, Trường Đại học KHTN, Đại học Quốc gia Hà Nội | 1988 |
8 | GS. TS. Võ Hồng Anh | 1942 | Vật lý | Viện khoa học kỹ thuật hạt nhân, Viện Năng lượng nguyên tử Quốc gia, 59 Lý Thường Kiệt | 1988 |
9 | GS Lê Thị Kim | 1937 | Nuôi tằm | Trung tâm dâu tằm TW | 1989 |
10 | GS.Vũ Thị Phan | 1931 | Ký sinh y học | Viện sốt rét | 1989 |
11 | GS. Ngô Thị Mại | 1937 | Vi sinh công nghiệp | Nguyên giám đốc Viện Công nghiệp thực phẩm, 301 Nguyễn Trãi, 8585106 | 1990 |
12 | TS. Lê Viết Kim Ba | 1943 | Hóa phân tích | Đại học tổng hợp Hà Nội | 1990 |
13 | GS. TS. Tạ Thu Cúc | 1937 | Nông nghiệp | PGS.PTS Giảng viên trường Đại học Nông nghiệp I Hà Nội | 1991 |
14 | TS. Bùi Huê Cầu | 1949 | Hóa học | PTS. Chuyên viên phòng khoa học công nghệ môi trường - Tổng công ty dầu khí Việt | 1991 |
15 | GS. TS. Nguyễn Thị Hòe | 1942 | Vật liệu màu | Đại học Bách khoa TP. HCM Nay là: Chủ tịch Hội đồng quản trị cty Sơn Kova, 210 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, HN, ĐT 5585667 | 1992 |
16 | Nguyễn Thị Anh Nhân | 1938 | Vi sinh | Liên hiệp các Xí nghiệp Thực phẩm vi sinh Công ty Bia Việt Hà ĐT: 8621058, 254 Minh Khai | 1992 |
17 | GS. TSKH. Nguyễn Thị Lê | 1939 | Ký sinh trùng học | Viện tài nguyên sinh thái TTKHTN và CNGQ (Nay là: Viện sinh thái và tài nguyên sinh vật, 18 Hoàng Quốc Việt, Hà Nội) | 1993 |
18 | Tập thể Viện thú y | Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn | 1993 | ||
19 | Phạm Minh Châu | Dệt kim | Nhà máy dệt kim Hồ Chí Minh | 1994 | |
20 | Tập thể phòng hóa hữu cơ | Hóa học | Trường Đại học tổng hợp Hà Nội (Nay là: Đại học Khoa học tự nhiên) | 1994 | |
21 | GS -TS Phan Lương Cầm | Hoá học | Đại học Bách khoa Hà nội | 1995 | |
22 | Tập thể nữ phòng di truyền chọn giống lúa | Viện lúa đồng bằng sông Cửu long- Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn. | 1995 | ||
23 | Lê Thị Kê | Chế phẩm sinh học | GS -TS Viện trưởng Viện Văcxin và các chế phẩm sinh học Nha trang - Bộ Y tế. | 1996 | |
24 | Tập thể nữ Bộ môn Enym & ứng dụng công nghệ thực phẩm | Viện công nghiệp thực thẩm - Bộ Công nghiệp | 1996 | ||
25 | TS. Lê Hoàng Thị Tố | 1944 | Toán - Lý | Phụ trách phòng thí nghiệm điện năng lượng mặt trời Solarlab- Phân viện vật lý TP HCM- Trung tâm KHTN&CNQG | 1997 |
26 | Tập thể cán bộ nghiên cứu khoa học nữ Bệnh viện Phụ sản Từ Dũ-TP HCM | Bộ Y tế | 1997 | ||
27 | Vũ Thị Điềm | Cơ khí | Viện nghiên cứu Cơ khí, Bộ Công nghiệp | 1998 | |
28 | Tập thể | Lụa Tơ tằm | Bộ Nông nghiệp, ĐC: Số 3 Quang Trung Thị xã Bảo Lộc - Lâm Đồng | 1998 | |
29 | GS. Dương Thị Cương | Sản | Viện trưởng Viện bảo vệ bà mẹ và trẻ sơ sinh - Bộ Y tế | 1999 | |
30 | Tập thể nữ khu vực sản xuất vác xin | Vác xin | Viện vệ sinh dịch tễ Trung ương - Bộ Y tế | 1999 | |
31 | GS. TS Nguyễn Thị Trâm | Di truyền giống | Giảng viên bộ môn di truyền giống cây trồng, trường ĐH Nông nghiệp I | 2000 | |
32 | Tập thể bộ môn bảo vệ thực vật - TT Nghiên cứu Bông Nha hố | Tổng Công ty bông Việt | 2000 | ||
33 | GS.TS Nguyễn Thu Nhạn | 1932 | Nhi khoa | Viện trưởng Viện nhi khoa Việt | 2001 |
34 | Tập thể Trung tâm nghiên cứu Gia Cầm Thuỵ Phương. | Viện Chăn nuôi - Bộ Nông nghiệp và phát triển Nông thôn | 2001 | ||
35 | GS. TS. Ngô Kiều Nhi | Cơ học ứng dụng | Trường Đại học Bách Khoa Thành phố Hồ Chí Minh - Bộ Giáo dục Đào tạo 268 Lý Thường Kiệt, Q10, TP.HCM, ĐT: 08.8637.868/ 8651225 | 2002 | |
36 | Xí nghiệp dược phẩm TW 25 | Xí nghiệp dược phẩm TW 25, Tp. Hồ Chí Minh, 120 Hai Bà Trưng, Q1 | 2002 | ||
37 | PGS. TS. Trần Thị Luyến | 1950 | Thủy sản | Phó hiệu trưởng Trường Đại học Thuỷ sản Nha Trang - Bộ Giáo dục và Đào tạo | 2003 |
38 | Tập thể cán bộ nữ công ty cổ phần Traphaco | Dược phẩm | Bộ giao thông vận tải, ĐC: Yên Ninh -Ba Đình -Hà Nội, Fax: 7341798 Email: traphaco@fpt.vn | 2003 | |
39 | Tập thể cán bộ nữ phòng Polyme dược phẩm | Viện Hóa học - Viện Khoa học và công nghệ Việt | 2004 | ||
40 | Đại tá, PGS. TS. Nguyễn Thị Thu Hà | 1949 | Bệnh viện Trung ương quân đội 108 - Bộ Quốc Phòng, Fax: 8213229 | 2004 |