Danh sách người ứng cử đại biểu Quốc hội khóa XIII tại Thành phố Đà Nẵng
Đơn vị bầu cử Số 1: Huyện Hòa Vang, huyện Hoàng Sa, quận Hải Châu và quận Sơn Trà
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 03 người. Số người ứng cử: 05 người.
STT | HỌ VÀ TÊN | NGÀY SINH | GIỚI TÍNH | QUÊ QUÁN | NƠI CƯ TRÚ | DÂN TỘC | TÔN GIÁO | TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN | TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN | NGHỀ NGHIỆP CHỨC VỤ | NƠI LÀM VIỆC | NGÀY VÀO ĐẢNG | ĐB QH KHOÁ | ĐB HĐND KHOÁ, CẤP |
1 | Lê Văn Hiểu | 18/09/1968 | Xã Điện Nam Trung, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng | Số 54 Hàn Thuyên, tổ 22, phường Hòa Cường Bắc, quận Hải Châu, TP.Đà Nẵng | Kinh | Không | Thạc sỹ | Thạc sỹ Quản trị kinh doanh, Kỹ sư cơ khí động lực | Chủ tịch Hội đồng quản trị, Tổng giám đốc công ty cổ phần máy và thiết bị phụ tùng (SEATECH); Phó Chủ tịch trung ương Hội doanh nhân trẻ Việt Nam; Chủ tịch Hội doanh nhân trẻ Đà Nẵng; Phó Chủ tịch Hội liên hiệp thanh niên thành phố Đà Nẵng | Công ty CP máy và thiết bị phụ tùng (SEATECH), Lô 1271-1273 đường Xô Viết Nghệ Tĩnh, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng | | | | |
2 | Lê Văn Hoàng | 20/10/1959 | Xã Ninh Hiệp, huyện Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa | Số 51H, Lê Hồng Phong, TP. Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa | Kinh | Không | Đại học | Cử nhân xây dựng Đảng, chính quyền Nhà nước | Thiếu tướng, Phó Chính ủy Quân khu 5 | Bộ Tư lệnh Quân khu 5 - Số 1 Duy Tân, Đà Nẵng | 19/8/1981 | | Không | |
3 | Nguyễn Thị Kim Hồng | 03/10/1963 | Nữ | Phường Trần Phú, TP. Quy Nhơn, tỉnh Bình Định | K242/9, Nguyễn Công Trứ, Tổ 48, Phường An Hải Đông, Q. Sơn Trà, TP Đà Nẵng | Kinh | Không | Thạc sỹ | Thạc sỹ quản trị kinh doanh, Cao cấp lý luận chính trị | Phó bí thư Đảng ủy, Phó giám đốc Sở Lao động - thương binh và xã hội thành phố | Sở Lao động - thương binh và xã hội thành phố Đà Nẵng | 06/12/1993 | | Không |
4 | Nguyễn Bá Thanh | 08/04/1953 | Xã Hòa Tiến, huyện Hòa Vang, TP. Đà Nẵng | Số 189, Cách mạng tháng 8, tổ 45, phường Khuê Trung, quận Cẩm Lệ; TP. Đà Nẵng | Kinh | Không | Tiến sỹ | Tiến sỹ kinh tế nông nghiệp, Cao cấp lý luận chính trị | Ủy viên Ban chấp hành Trung ương Đảng, Bí thư thành ủy, Chủ tịch HĐND, Trưởng đoàn ĐBQH khóa XII TP. Đà Nẵng | Văn phòng thành ủy Đà Nẵng | 13/02/1980 | IX, XI, XII | ĐB HĐND Thành phố (1994-1999;1999-2004;2004-2011) | |
5 | Nguyễn Thị Kim Thúy | 11/09/1967 | Nữ | Xã Bình Quý, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng | Phòng 209, nhà A6, chung cư Vũng Thùng, tổ 54, phường Nại Hiên Đông, quận Sơn Trà, TP. Đà Nẵng | Kinh | Không | Đại học | Cử nhân luật, Cao cấp lý luận chính trị | Đại biểu Quốc hội chuyên trách khóa XII, Ủy viên Ủy ban về các vấn đề xã hội của Quốc hội khóa XII, Ủy viên Ban chấp hành Hội liên hiệp phụ nữ thành phố Đà Nẵng, Ủy viên Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt | Đoàn đại biểu Quốc hội thành phố Đà Nẵng | 27/02/1998 | XII | Không |
Đơn vị bầu cử Số 2: Quận Thanh Khê, quận Liên Chiểu, quận Ngũ Hành Sơn và quận Cẩm Lệ
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 03 người. Số người ứng cử: 05 người.
STT | HỌ VÀ TÊN | NGÀY SINH | GIỚI TÍNH | QUÊ QUÁN | NƠI CƯ TRÚ | DÂN TỘC | TÔN GIÁO | TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN | TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN | NGHỀ NGHIỆP CHỨC VỤ | NƠI LÀM VIỆC | NGÀY VÀO ĐẢNG | ĐB QH KHOÁ | ĐB HĐND KHOÁ, CẤP |
1 | Trương Phước Ánh | 15/05/1961 | Phường Cẩm | Tổ 26, P. Vĩnh Trung, Q. Thanh Khê, TP.Đà Nẵng | Kinh | Không | Thạc sỹ | Thạc sỹ chuyên ngành công nghệ thông tin | Chủ tịch Hội đồng thành viên, Giám đốc công ty TNHH Việt Tin, Tổng thư ký Hội tin học thành phố Đà Nẵng | Công ty TNHH Việt Tín, số 278/4 đường Nguyễn Văn Linh, quận Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng | | | ĐB HĐND Thành phố (2004-2011) | |
2 | Lê Thiết Hiệu | 20/08/1957 | xã Vĩnh Giang, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị | Số 517 Trần Cao Vân, tổ 10, phường Xuân Hà, quận Thanh Khê, TP.Đà Nẵng | Kinh | Không | Đại học | Cử nhân kinh tế; Cử nhân Luật; Cao cấp lý luận chính trị | Bí thư Đảng ủy, Chủ tịch Hội đồng thành viên, Tổng Giám đốc Tổng công ty Miền trung | Tổng Công ty Miền Trung, số 517 đường Trần Cao Vân, quận Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng | 13/04/1984 | | Không | |
3 | Thân Đức | 05/01/1958 | Xã Điện An, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng | Số 78, Hoàng Văn Thụ, Tổ 17, P. Phước Ninh, Q. Hải Châu, TP. Đà Nẵng | Kinh | Không | Thạc sỹ | Thạc sỹ quản trị kinh doanh, Cao cấp lý luận chính trị | Bí thư Đảng ủy, Chủ tịch Hội đồng thành viên kiêm Tổng giám đốc Tổng công ty xây dựng công trình giao thông 5 | Tổng công ty xây dựng công trình giao thông 5, số 77 đường Nguyễn Du, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng | 03/02/2002 | | Không | |
4 | Huỳnh Nghĩa | 15/06/1955 | Xã Bình Định, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng | Số 104, đường 2/9, tổ 1, phường Bình Thuận, quận Hải Châu; TP. Đà Nẵng | Kinh | Không | Đại học | Cử nhân luật, Cử nhân lý luận chính trị | Ủy viên Ban thường vụ thành ủy, Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân thành phố, Phó trưởng đoàn Đại biểu Quốc hội khóa XII TP. Đà Nẵng, Ủy viên Ủy ban Tư pháp của Quốc hội | Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng | 27/12/1982 | IX, XII | ĐB HĐND Thành phố (2004-2011) | |
5 | Huỳnh Ngọc Sơn | 10/10/1951 | Phường Hòa Quý, quận Ngũ Hành Sơn, thành phố Đà Nẵng | Số 1 khu C8 ngõ 76, Đường An Dương, phường Tứ Liên, quận Tây Hồ, Hà Nội | Kinh | Không | Đại học | Cử nhân khoa học quân sự, Chỉ huy tham mưu cao cấp, Cao cấp lý luận chính trị | Ủy viên Ban chấp hành Trung ương Đảng, Ủy viên Đảng đoàn Quốc hội, Ủy viên Đảng ủy quân sự Trung ương, Phó Chủ tịch Quốc hội, Trung tướng | Số 37 Hùng Vương, Ba Đình, Hà Nội | 06/08/1971 | XI, XII | Không |