Danh sách người ứng cử đại biểu Quốc hội khóa XIII tại TP.Hà Nội
Đơn vị bầu cử Số 1: Quận Ba Đình, quận Hoàn Kiếm và quận Tây Hồ.
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 03 người. Số người ứng cử: 05 người (trong đó có 02 nữ).
Stt | Họ và tên | Ngày sinh | Giới tính | Quê quán | Nơi cư trú | Dân tộc | Tôn giáo | Trình độ học vấn | Trình độ chuyên môn | Nghề nghiệp, chức vụ | Nơi làm việc | Ngày vào Đảng | ĐB QH khóa | ĐB HĐND khóa, cấp |
1 | Nguyễn Quế Anh | 19/01/1976 | Nữ | Phường Phúc La, quận Hà Đông, TP.Hà Nội | Số 5, ngách 32, ngõ 444 Đội Cấn, phường Cống Vị, quận Ba Đình, TP.Hà Nội | Kinh | Không | Đại học | Cử nhân Văn hóa chuyên ngành Văn hóa quần chúng, Cử nhân Chính trị | ỦV BCH hành Thành đoàn, Quận UV , Bí thư Quận đoàn, Chủ tịch Hội LHTN, Chủ tịch HĐ Đội quận Ba Đình, TP. Hà Nội | Quận đoàn Ba Đình, TP.Hà Nội | 11/1/2002 | | Không |
2 | Nguyễn Thị Minh Hồng | 7/10/1972 | Nữ | Xã Hưng Tân, huyện Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An | Tổ 8, ngõ 177, phường Đội Cấn, quận Ba Đình, TP.Hà Nội | Kinh | Không | Đại học | Cử nhân Luật, Cử nhân hành chính, Cao cấp lý luận Chính trị | Quận UV , Chủ tịch Hội LHPN quận Ba Đình, TP. Hà Nội | Hội Liên hiệp phụ nữ quận Ba Đình, TP.Hà Nội | 23/9/1996 | | Không |
3 | Nguyễn Minh Quang | 23/2/1960 | Xã Thái Hưng, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình | 75A Tuệ Tĩnh, quận Hai Bà Trưng TP.Hà Nội | Kinh | Không | Tiến sỹ | Tiến sỹ Quản trị kinh doanh, Cao cấp lý luận Chính trị | Thành UV , Bí thư Đảng ủy, Ủy viên HĐ quản trị, Tổng GĐ Tổng công ty đầu tư phát triển hạ tầng đô thị - UDIC | Tổng công ty đầu tư phát triển hạ tầng đô thị - UDIC | 28/01/1988 | | Không | |
4 | Nguyễn Phú Trọng | 14/04/1944 | Xã Đông Hội, huyện Đông Anh, TP.Hà Nội | Số 5, phố Thiền Quang, quận Hai Bà Trưng, TP.Hà Nội. | Kinh | Không | Tiến sỹ chính trị học (chuyên ngành xây dựng Đảng) | Giáo sư, Tiến sỹ chính trị học (chuyên ngành xây dựng Đảng), Cử nhân văn, Cao cấp lý luận chính trị | Tổng Bí thư BCH TW Đảng CSVN, Bí thư quân ủy TW,Bí thư Đảng đoàn Quốc hội, Chủ tịch Quốc hội, Ủy viên HĐ Quốc phòng và An ninh | Văn phòng TƯ Đảng, Số 1A Hùng Vương, quận Ba Đình, TP.Hà Nội | 19/12/1967 | XI, XII | Không | |
5 | Lê Hiền Vân | 29/10/1960 | Xã Tam Hiệp, huyện Phúc Thọ, TP.Hà Nội | Số 18E, khu tập thể 3 tầng, phường Nguyễn Trãi, quận Hà Đông, TP.Hà Nội | Kinh | Không | Đại học | Đại học chuyên ngành XD Đảng và chính quyền nhà nước, Cao cấp lý luận Chính trị | Đại tá, Phó chính ủy Bộ tư lệnh Thủ đô Hà Nội | Bộ Tư lệnh Thủ đô | 19/5/1982 | | ĐB HĐND huyện (1999-2004) |
Đơn vị bầu cử Số 2: Quận Đống Đa và quận Hai Bà Trưng
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 03 người. Số người ứng cử: 05 người (trong đó có 02 nữ).
Stt | Họ và tên | Ngày sinh | Giới tính | Quê quán | Nơi cư trú | Dân tộc | Tôn giáo | Trình độ học vấn | Trình độ chuyên môn | Nghề nghiệp, chức vụ | Nơi làm việc | Ngày vào Đảng | ĐB QH khóa | ĐB HĐND khóa, cấp |
1 | Bùi Thị An | 10/12/1943 | Nữ | Xã Minh Tân, huyện Vụ Bản, tỉnh | Số 14/45A Võng Thị, phường Bưởi, quận Tây Hồ, TP.Hà Nội | Kinh | Không | Tiến sỹ | Phó Giáo sư, Tiến sỹ chuyên ngành Hóa Lý, Cao cấp lý luận Chính trị | Chủ tịch Hội hóa học Hà Nội, Viện trưởng Viện tài nguyên, môi trường và phát triển cộng đồng | Hội hóa học Hà Nội | 10/5/1963 | | ĐB HĐND TP.(2004-2011) |
2 | Phạm Quang Nghị | 02/09/1949 | Xã Tân Định, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa | Số 18, Ngõ 2 Hoa Lư, phường Lê Đại Hành, quận Hai Bà Trưng, TP.Hà Nội | Kinh | Không | Tiến sỹ | Tiến sỹ triết học, Đại học tổng hợp - Khoa Lịch sử, Cao cấp lý luận Chính trị | Ủy viên Bộ chính trị, Bí thư Thành ủy Hà Nội | Thành ủy Hà Nội | 28/11/1973 | XI | ĐB HĐND TP.(2004-2011) công tác không hết khóa | |
3 | Nguyễn Toàn Phong | 04/09/1957 | Xã Thanh Văn, huyện Thanh Oai, TP.Hà Nội | Số 97 B, Nguyễn Khuyến, phường Văn Miếu, quận Đống Đa, TP.Hà Nội | Kinh | Không | Đại học | Cử nhân Luật | Phó GĐ Trung tâm giới thiệu việc làm Hà Nội, Phó Bí thư chi bộ cơ sở | Trung tâm giới thiệu việc làm Hà Nội | 20/12/1979 | | Không | |
4 | Ngô Thị Lan Phương | 21/10/1979 | Nữ | Xã Thành Kim, huyện Thạch Thành, tỉnh Thanh Hóa | Xóm Xuân Long, xã Tân Dân, huyện Sóc Sơn, TP.Hà Nội | Kinh | Không | Thạc sỹ | Thạc sỹ lịch sử, Sơ cấp lý luận Chính trị | Phó Hiệu trưởng trường THPT Kim Anh | Trường THPT Kim Anh, huyện Sóc Sơn, TP.Hà Nội | 19/9/2007 | | Không |
5 | Đỗ Kim Tuyến | 19/01/1958 | Thị trấn Thanh Nê, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình | Số 3 Lô 15 A, Trung Yên 3, Trung Hòa, quận Cầu Giấy, TP.Hà Nội | Kinh | Không | Tiến sỹ | Tiến sỹ Luật, Cao cấp lý luận Chính trị | Thiếu tướng, Tổng Cục phó Tổng cục Cảnh sát phòng chống tội phạm, Bộ Công an | Tổng cục cảnh sát phòng chống tội phạm, Bộ Công an | 24/09/1982 | | Không |
Đơn vị bầu cử Số 3: Quận Hà Đông, quận Thanh Xuân và quận Cầu Giấy
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 03 người. Số người ứng cử: 05 người (trong đó có 01 nữ).
Stt | Họ và tên | Ngày sinh | Giới tính | Quê quán | Nơi cư trú | Dân tộc | Tôn giáo | Trình độ học vấn | Trình độ chuyên môn | Nghề nghiệp, chức vụ | Nơi làm việc | Ngày vào Đảng | ĐB QH khóa | ĐB HĐND khóa, cấp |
1 | Ngọ Duy Hiểu | 05/02/1973 | Thị trấn Vạn Hà, huyện Thiệu Hóa, tỉnh Thanh Hóa | Số nhà 12, ngách 464/18 Âu cơ, phường Nhật Tân, quận Tây Hồ, TP.Hà Nội | Kinh | Không | Thạc sỹ | Thạc sỹ luật học, Cử nhân chính trị học | Ủy viên Ban thường vụ TƯ Đoàn, PCT TƯ Hội sinh viên VN , Thành UV , Bí thư Thành đoàn Hà Nội, Chủ tịch Hội sinh viên thành phố, GĐ Cung Thiếu nhi Hà Nội | Thành đoàn Hà Nội | 29/12/1994 | | Không | |
2 | Châu Thị Thu Nga | 29/04/1965 | Nữ | Phường Thuận Thành, TP.Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế | Số 75 A9 phố Hồng Mai, phường Bạch Mai, quận Hai Bà Trưng TP.Hà Nội | Kinh | Không | Tiến sỹ | Quản trị Kinh doanh, Trung cấp lý luận chính trị | PCT Hội doanh nghiệp trẻ TP. Hà Nội, Phó trưởng ban điều hành mạng các sàn giao dịch BĐS miền Bắc - Cục Quản lý nhà và thị trường Bất động sản - Bộ Xây dựng, Chủ tịch CLB vườn ươm doanh nhân trẻ, Chủ tịch HĐQT kiêm Tổng GĐ Công ty cổ phần Tập đoàn đầu tư Xây dựng nhà đất | Công ty cổ phần Tập đoàn đầu tư Xây dựng nhà đất | | | ĐB HĐND phường (2004-2011) |
3 | Đào Trọng Thi | 23/03/1951 | Xã Cổ Am, huyện Vĩnh Bảo, TP.Hải Phòng | Số 12, ngõ 43, phố Nguyễn Ngọc Nại, tổ 1, phường Khương Mai, quận Thanh Xuân, TP.Hà Nội | Kinh | Không | Tiến sỹ | Giáo sư, Tiến sỹ khoa học ngành Toán học, Cao cấp lý luận chính trị | Ủy viên Ban chấp hành TƯ Đảng, Ủy viên UB thường vụ Quốc hội, Chủ nhiệm UB Văn hóa, Giáo dục, Thanh niên, Thiếu niên và Nhi đồng của Quốc hội khóa XII; Trưởng Ban chỉ đạo Công nghệ thông tin các cơ quan Đảng; Chủ tịch Hội hữu nghị Việt Nga | UB Văn hóa, Giáo dục, Thanh niên, Thiếu niên và Nhi đồng của Quốc hội, 35 phố Ngô Quyền, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội | 23/10/1982 | XII | Không | |
4 | Nguyễn Phi Thường | 07/05/1971 | Xã Mễ Trì, huyện Từ Liêm, TP.Hà Nội | 35 Ngõ Hòa Bình phố Khâm Thiên, phường Thổ Quan, quận Đống Đa, TP.Hà Nội | Kinh | Không | Tiến sỹ | Tiến sỹ kinh tế, Thạc sỹ Kỹ sư tổ chức Giao thông vận tải | Phó Bí thư Đảng ủy, Tổng GĐ Tổng công ty vận tải Hà Nội | Tổng công ty vận tải Hà Nội | 07/07/2005 | | Không | |
5 | Phạm Quang Tiềm | 17/7/1948 | Xã Yên Tiến, huyện Ý Yên, tỉnh | Số nhà 108, phố Ngô Quyền, phường Quang Trung, quận Hà Đông, TP.Hà Nội | Kinh | Không | Đại học | Đại học chuyên ngành chính trị trong Quân đội, Cao cấp lý luận chính trị | Đại tá, Ủy viên Ban chấp hành Hội Cựu chiến binh TP.Hà Nội, Chủ tịch Hội Cựu chiến binh quận Hà Đông | Hội Cựu chiến binh quận Hà Đông, TP.Hà Nội | 21/11/1967 | | ĐB HĐND phường (2004-2011) |
Đơn vị bầu cử Số 4: Huyện Thanh Trì, huyện Gia Lâm và quận Hoàng Mai.
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 03 người. Số người ứng cử: 05 người (trong đó có 02 nữ).
Stt | Họ và tên | Ngày sinh | Giới tính | Quê quán | Nơi cư trú | Dân tộc | Tôn giáo | Trình độ học vấn | Trình độ chuyên môn | Nghề nghiệp, chức vụ | Nơi làm việc | Ngày vào Đảng | ĐB QH khóa | ĐB HĐND khóa, cấp |
1 | Nguyễn Thị Hồng Hà | 28/06/1959 | Nữ | Phường Cầu Dền, quận Hai Bà Trưng, TP.Hà Nội | 152 Bạch Mai, phường Cầu Dền, quận Hai Bà Trưng, TP Hà Nội | Kinh | Không | Thạc sỹ | Thạc sỹ Lịch sử VN , Cử nhân Bảo tàng học, Cử nhân Chính trị | Thành UV , Phó Trưởng đoàn chuyên trách Đoàn Đại biểu Quốc hội TP. Hà Nội khóa XII | Đoàn Đại biểu Quốc hội TP.Hà Nội | 15/06/1987 | XII | Không |
2 | Nguyễn Hồng Sơn | 04/12/1960 | Xã Đức Hợp, huyện Kim Động, tỉnh Hưng Yên | Số 02, phố Linh Lang, phường Cống Vị, quận Ba Đình, TP.Hà Nội | Kinh | Không | Tiến sỹ | Tiến sỹ kinh tế, Kỹ sư tự động hóa, Trung cấp lý luận Chính trị | Ủy viên UB Đối ngoại của Quốc hội, Chủ tịch HĐQT, Tổng GĐ Tập đoàn đầu tư phát triển Hà Nội, Chủ tịch Hiệp hội doanh nghiệp TP. Hà Nội, Chủ tịch Hội liên lạc với người VNở nước ngoài TP. Hà Nội, Chủ tịch Hiệp hội phát triển hàng tiêu dùng VN , PCT Hội đồng các Hiệp hội doanh nghiệp VN | Tập đoàn đầu tư phát triển TP. Hà Nội và Hiệp hội doanh nghiệp TP. Hà Nội | | XII | ĐB HĐ ND TP.(2004-2011) | |
3 | Trịnh Ngọc Thạch | 14/09/1957 | Xã Tam Quang, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình | Số 1, ngách 23, ngõ 336 đường Nguyễn Trãi, phường Thanh Xuân Trung, quận Thanh Xuân, TP. Hà Nội | Kinh | Không | Tiến sỹ | Tiến sỹ quản lý giáo dục; Cao cấp lý luận chính trị | Ủy viên thường vụ Đảng uỷ, Trưởng ban tổ chức Đảng uỷ, Trưởng ban tổ chức cán bộ, Đại học Quốc gia Hà Nội | Đại học Quốc gia Hà Nội - số 144 đường Xuân Thuỷ, quận Thanh Xuân, TP. Hà Nội | 03/11/1990 | | Không | |
4 | Đặng Minh Thuần | 10/8/1956 | Xã Cự Khê, huyện Thanh Oai, TP.Hà Nội | Số nhà 15, Ao Sen 5, Tổ 4, phường Mộ Lao, quận Hà Đông, TP. Hà Nội | Kinh | Không | Đại học | Kỹ sư xây dựng, Cử nhân kinh tế, Cao cấp lý luận Chính trị | PCT Liên đoàn Lao động TP. Hà Nội, Phó Bí thư Đảng ủy cơ quan Liên đoàn lao động TP. Hà Nội | Liên đoàn lao động TP.Hà Nội | 20/8/1986 | | Không | |
5 | Vũ Thị Thuận | 25/01/1956 | Nữ | Xã Đồng Sơn, huyện Nam Trực, tỉnh | P302.No4, Khu đô thị Pháp Vân, phường Hoàng Liệt, quận Hoàng Mai, TP.Hà Nội | Kinh | Không | Thạc sỹ | Thạc sỹ dược học, Cao cấp lý luận Chính trị | Chủ tịch HĐQT Công ty Cổ phần Traphaco, UV BCH Hội sản SXKD dược VN, UVBCH hành Hội nữ trí thức VN Nam, UVBCH hành Hội doanh nghiệp vừa và nhỏ Hà Nội | Công ty Cổ phần Traphaco | 08/11/1984 | | Không |