DANH SÁCH NỮ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI KHOÁ XII

22/07/2007
Xếp theo tên tỉnh, thành phố

DANH SÁCH NỮ TRÚNG CỬ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI KHOÁ XII

Xếp thứ tự theo tên tỉnh, thành phố theo vần ABC

 

STT

HỌ VÀ TÊN

NGÀY SINH

CHỨC DANH

TỶ LỆ(%)

 

1. Tỉnh An Giang: 4/10 = 40%

 

 

 

1. 

Lê Thị Dung 

6/10/1957 

TUV, Phó ban Tuyên giáo Tỉnh ủy, GĐ Trung tâm TT, tư tưởng tỉnh 

56.69 

2. 

Phạm Thị Hòa 

21/5/1959 

PGĐ Sở Nhà nước & PTNT tỉnh 

55.47 

3. 

Mai Thị Ánh Tuyết 

01/12/1960 

PGĐ Sở KH và CN tỉnh 

69.7 

4. 

Phan Ngọc Trinh 

11/10/1957 

PGĐ Sở GD- ĐT tỉnh 

63.3 

 

2. Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu: 0/6

 

 

 

 

3. Tỉnh Bắc Giang : 2/8 = 25%

 

 

 

5. 

Hoàng Thị Hạnh 

19/09/1971 

Phó hiệu trưởng Trường THPT Yên Thế

60.54 

6. 

Hoàng Thị Tuân 

13/05/1965 

Phó phòng, CT Công đoàn phòng Y tế huyện Lục Ngạn . DT Tày

60.13 

 

4. Tỉnh Bắc Kạn: 2/6 = 33,33%

 

 

 

7. 

Trần Thị Lộc 

12/10/1975 

PCT Hội LHPN tỉnh Bắc Kạn 

50.27 

8. 

Phương Thị Thanh 

21/03/1967 

BT Tỉnh đoàn, CT Hội LHTNVN tỉnh. DT Nùng 

76.5 

 

5. Tỉnh Bạc Liêu: 2/6 = 33,33%

 

 

 

9. 

Trần Thị Hoa Ry 

11/4/1976 

PCT Hội LHTNVN tỉnh Bạc Liêu. DT Khơ me 

66.54 

10. 

Võ Thị Hồng Thoại 

26/11/1958 

TUV, GĐ Sở Công nghiệp 

86.65 

 

6. Tỉnh Bắc Ninh: 2/6 = 33,33%

 

 

 

11. 

Đỗ Thị Huyền Tâm 

17/10/1966 

GĐ Công ty TNHH Minh Tâm

66.7 

12. 

Nguyễn Thị Thanh Hòa 

03/11/1954 

UVTW Đảng, PCTTT Hội LHPNVN 

84.62 

 

7. Tỉnh Bến Tre : 2/6 = 33,33%

 

 

 

13. 

Trịnh Thị Thanh Bình 

10/6/1961 

PGĐ Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre 

51.9 

14. 

Nguyễn Thị Thanh Hà 

9/12/1954 

UVTV TU, PCT UBND tỉnh Bến Tre 

70.03 

 

8. Tỉnh Bình Định : 3/8 = 37,5%

 

 

 

15. 

Nguyễn Thanh Thuỵ 

9/7/1962 

TUV, CT Hội LHPN tỉnh Bình Định

72.06 

16. 

Phạm Thị Thanh Hương 

10/7/1965 

PGĐ Sở Y tế tỉnh Bình Định

77.74 

17. 

Võ Thị Thuỷ 

20/10/1954 

GĐ Cty TNHH Quốc Thắng 

60.59 

 

9. Tỉnh Bình Dương: 1/6= 16,67%

 

 

 

18. 

Nguyễn Thị Kim Oanh 

10/5/1966 

Phó ban Thường trực Ban Dân vận tỉnh BDương

61.79 

 

10. Tỉnh Bình Phước: 1/6= 16,67%

 

 

 

19. 

Trương Thị Mai 

23/01/1958 

UVTW  Đảng, PCN UBVHGD, TN,Thniên và nhi đồng của QH

68.38 

 

11. Tỉnh Bình Thuận: 0/7=0%

 

 

 

 

12.Tỉnh Cao Bằng: 2/6= 33,33%

 

 

 

20. 

Hoàng Thị Bình 

15/10/1956 

CT UBMTTQ tỉnh. DT Nùng 

80.97 

21. 

Nguyễn Thị Nương 

22/07/1955 

UVTW, Bí thư Tỉnh uỷ . DT Tày

80.79 

 

13.Tỉnh Cà Mau: 1/7= 14,29%

 

 

 

22. 

Lý Kim Khánh 

02/9/1976 

GV Trường PTDT nội trú tỉnh Cà Mau. DT Khơme 

68.64 

 

14.Tỉnh Đắc Lắc: 3/9= 33,33%

 

 

 

23. 

H`Luộc Ntơr 

27/5/1956 

Phó trưởng đoàn QH tỉnh. DT Mơ Nông 

77.01 

24. 

Tòng Thị Phóng 

10/2/1954 

BBTTW, Trưởng ban DV TW. DT Thái 

80.84 

25. 

Trương Thị Xê 

08/8/1956 

GĐ Sở NNPTNT tỉnh 

78.51 

 

15.Tỉnh Đắc Nông: 2/6=33,33%

 

 

 

26. 

Bùi Thị Hoà 

15/4/1965 

Trưởng ban Dân vận tỉnh uỷ. DT Mường 

83.07 

27. 

Thị Trãi 

04/01/1981 

UV Thường trực UBMTTQ huyện Đăk Song, tỉnh Đăk Nông. DT MNông 

70.87 

 

16.Tỉnh Điện Biên: 2/6=33,33%

 

 

 

28. 

Trần Thị Dung 

21/10/1961 

PCT UBMTTQ tỉnh 

87.05 

29. 

Vi Thị Hương 

23/01/1983 

Chưa đi làm (xã Chiềng Côi, TX Sơn La, Sơn La). DT Lào 

72.37 

 

17.Tỉnh Đồng Nai:3/10=30%

 

 

 

30. 

Lê Thị Thu Ba 

10/03/1956 

UVTW, Thứ trưởng Bộ Tư pháp 

73.94 

31. 

Phạm Thị Hải 

12/12/1959 

PGĐ Sở GD ĐT tỉnh Đồng Nai 

72.13 

32. 

Trương Thị Thu Hằng 

24/08/1961 

Trphòng TCCB, Sở Y tế tỉnh Đồng Nai 

51.36 

 

18.Tỉnh Đồng Tháp: 2/8=25%

 

 

 

33. 

Phan Thị Thu Hà 

04/04/1958 

PGĐ Sở GD ĐT tỉnhĐồng Tháp 

65.31 

34. 

Huỳnh Thị Hoài Thu 

26/12/1977 

Phó BT Tỉnh đoàn Đồng Tháp 

54.31 

 

19.Tỉnh Gia Lai: 2/7=28,57%

 

 

 

35. 

Nguyễn Thị Thu Hà 

03/02/1973 

GV Trường Cao đẳng SP tỉnh Gia Lai 

71.42 

36. 

Rcom Sa Duyên 

22/9/1970 

Phó ban KTXH - Hội Nông dân tỉnh Gia Lai. DT Gia rai 

68.45 

 

20.Tỉnh Hà Giang: 2/6=33,33%

 

 

 

37. 

Triệu Mùi Nái 

12/4/1964 

Trưởng ban DV Dtộc tỉnh uỷ Hà Giang . DT Dao

94.15 

38. 

Củng Thị Mẩy 

01/09/1973 

Phó Chủ tịch Hội LHPN huyện Bắc Mê - Hà Giang . DT Pu Péo

87.88 

 

21.Tỉnh Hà Nam: 2/6=33,33%

 

 

 

39. 

Nguyễn Thị Doan 

11/01/1951 

UVTW, PCN TT UBKT TW

85.61 

40. 

Trần Thị Hồng 

23/6/1982 

Thư ký TAND tỉnh Hà Nam 

67.09 

 

22.Tỉnh Hà Tây: 4/12=33,33%

 

 

 

41. 

Phạm Thị Hồng Nga 

29/01/1961 

TUV, PGĐ Sở GD ĐT tỉnhHà Tây 

77.43 

42. 

Nguyễn Thị Bích Ngọc 

04/04/1961 

UVTV tỉnh uỷ, Bí thư Thành uỷ Hà Đông tỉnh Hà Tây 

81.66 

43. 

Trần Thị Kim Phương 

21/07/1964 

GĐ Công ty cổ phần Ánh Dương tỉnh Hà Tây 

53.82 

44. 

Nguyễn Thị Tuyến 

25/07/1971 

TUV, Bí thư tỉnh đoàn , CT Hội LHTN tỉnh Hà Tây 

77.72 

 

23.Tỉnh Hà Tĩnh: 2/7= 28,57%

 

 

 

45. 

Nguyễn Thị Kim Tiến 

1/8/1959 

UVDKTW, Thứ trưởng Bộ Y tế  

95.61 

46. 

Nguyễn Thị Vân 

02/09/1979 

CB Phòng VH Sở VHTT tỉnh Hà Tĩnh 

82.73 

 

24.Tỉnh Hải Dương: 3/9= 33,33%

 

 

 

47. 

Hoàng Thị Hảo 

07/01/1969 

GĐ doanh nghiệp mỹ nghệ Hoàng Vũ, CT Hội LHTN khối doanh nghiệp trẻ Hải Dương 

69.74 

48. 

Nguyễn Thị Nga 

19/12/1969 

GV Trường PTTH chuyên Nguyễn Trãi tỉnh Hải Dương 

76.24 

49. 

Nguyễn Thị Kim Ngân 

12/4/1954 

UVTW, Thứ trưởng Bộ TMại  

88.42 

 

25.Tỉnh Hậu Giang: 1/6= 16,67%

 

 

 

50. 

Nguyễn Hồng Diện 

08/4/1958 

TUV, Chủ tịch Hội LHPN tỉnh Hậu Giang 

68.59 

 

26.Tỉnh Hoà Bình:1/5=20%

 

 

 

51. 

Bùi Thị Bình 

18/10/1952

PCT Hội đồng Dân tộc Quốc hội . DT Mường 

 

 

27.Tỉnh Hưng Yên: 2/7= 28,57%

 

 

 

52. 

Vũ Thị Thu Hà 

01/12/1981 

GV Trường THPT Nguyễn Hào huyện Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên 

68.77 

53. 

Nguyễn Thị Vân Yến 

13/03/1963 

Phó TGĐ Công ty cổ phần may Hưng Yên 

77.58 

 

28.Tỉnh Khánh Hoà: 2/7= 28,57%

 

 

 

54. 

Bo Bo Thị Yến 

20/12/1977 

GV Trường PTDT nội trú huyện Khánh Sơn, tỉnh Khánh Hoà. DT Raglai

62.22 

55. 

Lê Minh Hiền 

21/07/1963 

PGĐ Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hoà 

58.82 

 

29.Tỉnh Kiên Giang:2/8= 25%

 

 

 

56. 

Nguyễn Thị Kim Bé 

10/9/1968 

PGĐ Sở GD ĐT tỉnhKiên Giang 

69.7 

57. 

Bùi Tuyết Minh 

16/10/1962 

PGĐ Công an tỉnh Kiên Giang 

86.69 

 

30.Tỉnh Kon Tum:2/6=33,33%

 

 

 

58. 

Y Ngọc 

21/09/1977 

GV Trường PTDT nội trú huyện Đăk Glei, tỉnh Kon Tum. DT Gié Triêng 

76.54 

59. 

Y Vêng 

30/09/1950 

UVTW, Bí thư tỉnh ủy tỉnh Kon Tum. DT Xê Đăng 

79.08 

 

31.Tỉnh Lai Châu :2/6=33,33%

 

 

 

60. 

Giàng Páo Mỷ 

22/12/1963 

Phó CT HĐND tỉnh Lai Châu. DT Hmông 

88.08 

61. 

Lò Thị Phương 

09/11/1979 

Y sỹ, Trung tâm y tế huyện Mường Tè, tỉnh Lai Châu. DT Cống 

76.42 

 

32.Tỉnh Lâm Đồng :1/6=16,67%

 

 

 

62. 

Đặng Thị Nga 

20/06/1969 

Chủ tịch LĐLĐ huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng 

60.32 

 

33.Tỉnh Lạng Sơn 2/6=33,33%

 

 

 

63. 

Hoàng Thị Hương 

30/6/1967 

GV Trường cao đẳng SP tỉnh Lạng Sơn . DT Tày.

66.44 

64. 

Trần Thị Hoa Sinh 

18/10/1959 

Chánh VP HĐND và đoàn ĐBQH tỉnh Lạng Sơn . DT Tày

89.02 

 

34.Tỉnh Lào Cai:2/6=33,33%

 

 

 

65. 

Dương Thị Thu Hà 

10/4/1975 

GV Trường PTDT nội trú huyện Sa Pa, tỉnh Lào Cai. DT Giáy 

77.59 

66. 

Nguyễn Thị Lan 

3/11/1959 

GĐ Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai 

83.66 

 

35.Tỉnh Long An :2/8=25%

 

 

 

67. 

Võ Thị Dễ 

16/11/1962 

PGĐ Sở Y tế tỉnh Long An 

65.66 

68. 

Nguyễn Thị Thủy Khiêm 

18/04/1958 

TUV, Viện trưởng Viện KSND tỉnh Long An 

71.53 

 

36.Tỉnh Nam Định: 2/9=22,22%

 

 

 

69. 

Trần Thị Hằng 

07/11/1962 

BS Trung tâm phòng chống HIV/AIDS tỉnh Nam Định 

52.39 

70. 

Trần Thị Phương Hoa 

20/08/1972 

Phó trưởng thi hành án TAND TPNam Định, tỉnh Nam Định 

72.01 

 

37.Tỉnh Nghệ An: 3/15=20%

 

 

 

71. 

Thái Thị An Chung 

10/11/1973 

Trưởng phòng Sở Tư pháp tỉnh Nghệ An 

86.08 

72. 

Cụt Thị Hợi 

28/06/1973 

Phó phòng dân tộc huyện Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An. DT Khơ Mú 

87.94 

73. 

Vi Thị Tuyết 

30/8/1969 

Trưởng phòng VHTTTT huyện Quế Phong , Nghệ An. DT Thái 

75.19 

 

38.Tỉnh Ninh Bình: 2/6=33,33%

 

 

 

74. 

Nguyễn Thị Hồng Minh 

01/01/1955 

GV Trường TH PTDT nội trú huyện Nho Quan, Ninh Bình. DT Mường 

88.22 

75. 

Đinh Thị Ngoan 

05/09/1975 

TUV, Chánh án TAND tỉnh Ninh Bình 

80.34 

 

39.Tỉnh Ninh Thuận: 2/6=33,33%

 

 

 

76. 

Đàng Thị Mỹ Hương 

24/6/1973 

Hiệu trưởng THPT DT nội trú Phan Rang tỉnh Ninh Thuận . DT Chăm

62.61 

77. 

Nguyễn Thị Mai 

04/02/1956 

PGĐ Sở Khoa học Công nghệ tỉnh Ninh Thuận 

61.64 

 

40.Tỉnh Phú Thọ: 2/7=28,57%

 

 

 

78. 

Nguyễn Thị Thanh Huyền 

03/10/1971 

Phó Bí thư tỉnh đoàn Phú Thọ 

62.07 

79. 

Lê Thị Yến 

01/12/1962 

TUV, PGĐ Sở LĐTBXH tỉnh Phú Thọ 

77.42 

 

41.Tỉnh Phú Yên: 1/6=16,67%

 

 

 

80. 

Trịnh Thị Nga 

12/12/1954 

UVTV tỉnh ủy, PCT HĐND tỉnh Phú Yên 

73.12 

 

42.Tỉnh Quảng Bình: 1/6=16,67%

 

 

 

81. 

Nguyễn Thị Minh Lợi 

13/07/1976 

GV, Phó trưởng bộ môn, Trường Đại học Quảng Bình 

75.28 

 

43.Tỉnh Quảng Nam: 1/8=12,5%

 

 

 

82. 

Vũ Thị Phương Anh 

04/02/1976 

GV, Phó phòng TCCTrị Trường CĐSP Quảng Nam 

87.09 

 

44.Tỉnh Quảng Ngãi: 2/7=28,57%

 

 

 

83. 

Đinh Thị Biểu 

04/7/1962 

TUV, Bí thư huyện ủy Minh Long tỉnh Quảng Ngãi . DT Hrê

60.72 

84. 

Đinh Thị Phương Lan 

05/6/1976 

GV, Trường THPT Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi . DT Kor

74.77 

 

45.Tỉnh Quảng Ninh: 2/7=28,57%

 

 

 

85. 

Đỗ Thị Lan 

17/4/1966 

Chủ nhiệm UBKT LĐLĐ tỉnh Quảng Ninh 

60.88 

86. 

Ngô Thị Minh 

26/1/1964 

UV chuyên trách UBVH, GD, TTN và nhi đồng Quốc hội

86.34 

 

46.Tỉnh Quảng Trị: 1/6=16,67%

 

 

 

87. 

Ly Kiều Vân 

20/1/1976 

UVTV huyện ủy, Chủ nhiệm UBKT huyện ủy Đắckrông, tỉnh Quảng Trị . DT Vân Kiều

61.57 

 

47.Tỉnh Sóc Trăng: 1/7=14,29%

 

 

 

88. 

Hồ Thị Cẩm Đào 

12/6/1972 

TUV, Bí thư Tỉnh đoàn Sóc Trăng 

69.36 

 

48.Tỉnh Sơn La: 1/6=16,67%

 

 

 

89. 

Quàng Thị Xuyến 

16/10/1981 

GV Trung tâm GD thường xuyên huyện Mường La, Sơn La. DT Kháng 

76.06 

 

49.Tỉnh Tây Ninh: 2/5=40%

 

 

 

90. 

Nguyễn Thị Bạch Mai 

17/9/1956 

TUV, Phó trưởng đoàn đại biểu QH tỉnh Tây Ninh 

58.1 

91. 

Nguyễn Thị Thu Thủy 

27/7/1957 

TV tỉnh ủy, Chủ tịch HĐND tỉnh Tây Ninh 

74.17 

 

50.Tỉnh Thái Bình: 1/9=11,11%

 

 

 

92. 

Vũ Thị Diện 

10/01/1977 

BS Bệnh viện đa khoa tỉnh Thái Bình 

64.23 

 

51.Tỉnh Thái Nguyên: 1/7=14,29%

 

 

 

93. 

Lê Thị Nga 

20/12/1964 

UV chuyên trách UB pháp luật của QH  

64.52 

 

52.Tỉnh Thanh Hoá: 3/17=17,65%

 

 

 

94. 

Trịnh Thị Giới 

20/01/1959 

TUV, PCT LĐLĐ tỉnh Thanh Hoá . DT Mường

62.59 

95. 

Phạm Thị Hoa 

08/04/1970 

GĐ Bệnh viện đa khoa huyện Quan Hoá, tỉnh Thanh Hoá. DT Thái 

55.41 

96. 

Nguyễn Thị Lý 

24/12/1958 

GĐ Xí nghiệp Tự Lập, Đông Hưng, Đông Sơn, Thanh Hoá 

53.33 

 

53.Tỉnh Thừa Thiên - Huế: 1/7=14,29%

 

 

 

97. 

Nguyễn Thị Thu Hồng 

27/7/1959 

UV chuyên trách UB VH, GD, TTNNĐ Quốc hội

69.62 

 

54. Tỉnh Tiền Giang: 2/9=22,22%

 

 

 

98. 

Võ Thị Thuý Loan 

1977 

GV, Trường Đại học Tiền Giang 

52.27 

99. 

Nguyễn Thị Sáng 

15/06/1967 

PCT Hội LHPN tỉnh Tiền Giang 

58.04 

 

55. TP Cần Thơ : 1/7=14,29

 

 

 

100. 

Bùi Thị Lệ Phi 

01/12/1964 

PGĐ Sở Y tế TP 

54.7 

 

56. TP Đà Nằng : 2/6=33,33%

 

 

 

101. 

Nguyễn Thị Mỹ Hương 

3/8/1978 

Phó phòng KH sau ĐH và HT Qtế  

53.62 

102. 

Nguyễn Thị Kim Thúy 

11/9/1967 

PGĐ Sở Tư pháp TP Đà Nẵng 

65.47 

 

57. TP Hà Nội : 9/21=42,86%

 

 

 

103. 

Nguyễn Thị Hồng Hà 

28/06/1959 

ThUV, CVP UBND TP 

68.17 

104. 

Nguyễn Thị Hoa 

20/3/1958 

Chi cục trưởng Chi cục BVTVTP 

51.19 

105. 

Nguyễn Thị Nguyệt Hường 

09/04/1970 

CT HĐQT Tập đoàn Đầu tư PT VN 

63.5 

106. 

Trần Thị Quốc Khánh 

01/9/1959 

UVĐCT, Trưởng ban LPCS TW Hội 

60.34 

107. 

Phạm Thị Loan 

26/11/1962 

CTHĐQT, Tổng GĐ Tập đoàn Việt Á, PCT Hiệp hội thiết bị điện VN 

66.27 

108. 

Nguyễn Phạm Ý Nhi 

30/11/1959 

PGĐ Bệnh viện Xanh Pôn HN 

66.82 

109. 

Ngô Thị Doãn Thanh 

28/10/1957 

PBT Thành uỷ, CT HĐND TPHN

81.71 

110. 

Đặng Huyền Thái 

21/6/1956 

ThUV, PCT UBMTTQTP 

60.83 

111. 

Nguyễn Minh Hà 

09/06/1957 

ThUV, PCTTT Hội LHPN TP

68.98 

 

58. TP Hải Phòng : 1/10= 10%

 

 

 

112. 

Lê Thị Mai 

06/01/1957 

PCT UBMTTQ TP 

65.24 

 

59. TP Hồ Chí Minh : 5/23=21,74%

 

 

 

113.8 

Trương Thị Ánh 

13/3/1959 

ThUV, CT Hội LHPN TP HCM 

54.33 

114. 

Nguyễn Thị Thu Cúc 

25/5/1962 

Hiệu trưởng Trường THPT Gia Định 

51.16 

115. 

Phạm Phương Thảo 

15/9/1952 

PBT Thành uỷ, CT HĐND TPHCM 

74.81 

116. 

Dao Hà Nữ (Dao Nhiễu Linh)

28/02/1959 

ThUV, Phó ban DVận Thành ủy

51.9 

117. 

Ngô Minh Hồng 

02/4/1957 

Phó GĐ Sở Tư pháp TPHCM 

51.56 

 

60. Tỉnh Trà Vinh: 3/6=50%

 

 

 

118. 

Thạch Thị Dân 

12/6/1970 

GV, Trường CĐSP Trà Vinh. DT Khơ Me 

52.22 

119. 

Nguyễn Thị Khá 

16/7/1955 

Phó ban Dân vận tỉnh Trà Vinh. DT Khơ Me  

72.43 

120. 

Dương Kim Anh 

05/6/1952 

Phó trưởng đoàn ĐBQH Trà Vinh 

74.46 

 

61. Tỉnh Tuyên Quang: 2/6=33,33%

 

 

 

121. 

Phan Thị Mỹ Bình 

06/12/1974 

Bí thư Đoàn THANH NIÊN Thị xã Tuyên Quang. DT Sán Chay.

72.26 

122. 

Hà Thị Khích (Hà Thị Khiết) 

27/7/1950 

UVTW Đảng, Chủ tịch Hội LHPN Việt Nam. DT Tày 

73.85 

 

62. Tỉnh Vĩnh Long: 1/6=16,67%

 

 

 

123. 

Hồ Thị Thu Hằng 

10/3/1971 

BS Bệnh viện đa khoa tỉnh Vĩnh Long 

54.38 

 

63. Tỉnh Vĩnh Phúc: 2/7=28,57%

 

 

 

124. 

Lưu Thị Chi Lan 

01/5/1980 

GV Trường THCS xã Thái Hoà, huyện Lập Thạch, Vĩnh Phúc. DT Sán Dìu 

65.96 

125. 

Lê Thị Nguyệt 

02/6/1963 

TUV, Chủ tịch Hội LHPN tỉnh Vĩnh Phúc 

79.41 

 

64. Tỉnh Yên Bái: 2/6=33,33%

 

 

 

126. 

Triệu Thị Bình 

14/10/1977 

Trưởng khoa nghiệp vụ văn hoá Yên Bái. DT Dao 

74.56 

127. 

Sùng Thị Chư 

14/9/1959 

PCT UBMTTQ tỉnh Yên Bái. DT Hmông. 

84.27 

 

Số nữ đại biểu QH : 127 chị (chiếm tỷ lệ 25,76% trong TS 493 đại biểu QH khóa XII)

 

 

 

Trung tâm Thông tin tổng hợp

TÂM ĐIỂM

CÁC ĐỀ ÁN

Video