DANH SÁCH NỮ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI KHOÁ XII
DANH SÁCH NỮ TRÚNG CỬ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI KHOÁ XII
Xếp thứ tự theo tên tỉnh, thành phố theo vần ABC
STT | HỌ VÀ TÊN | NGÀY SINH | CHỨC DANH | TỶ LỆ(%) |
1. Tỉnh An Giang: 4/10 = 40% | ||||
1. | 6/10/1957 | TUV, Phó ban Tuyên giáo Tỉnh ủy, GĐ Trung tâm TT, tư tưởng tỉnh | 56.69 | |
2. | 21/5/1959 | PGĐ Sở Nhà nước & PTNT tỉnh | 55.47 | |
3. | 01/12/1960 | PGĐ Sở KH và CN tỉnh | 69.7 | |
4. | 11/10/1957 | PGĐ Sở GD- ĐT tỉnh | 63.3 | |
2. Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu: 0/6 | ||||
3. Tỉnh Bắc Giang : 2/8 = 25% | ||||
5. | 19/09/1971 | Phó hiệu trưởng Trường THPT Yên Thế | 60.54 | |
6. | 13/05/1965 | Phó phòng, CT Công đoàn phòng Y tế huyện Lục Ngạn . DT Tày | 60.13 | |
4. Tỉnh Bắc Kạn: 2/6 = 33,33% | ||||
7. | 12/10/1975 | PCT Hội LHPN tỉnh Bắc Kạn | 50.27 | |
8. | 21/03/1967 | BT Tỉnh đoàn, CT Hội LHTNVN tỉnh. DT Nùng | 76.5 | |
5. Tỉnh Bạc Liêu: 2/6 = 33,33% | ||||
9. | 11/4/1976 | PCT Hội LHTNVN tỉnh Bạc Liêu. DT Khơ me | 66.54 | |
10. | 26/11/1958 | TUV, GĐ Sở Công nghiệp | 86.65 | |
6. Tỉnh Bắc Ninh: 2/6 = 33,33% | ||||
11. | 17/10/1966 | GĐ Công ty TNHH Minh Tâm | 66.7 | |
12. | 03/11/1954 | UVTW Đảng, PCTTT Hội LHPNVN | 84.62 | |
7. Tỉnh Bến Tre : 2/6 = 33,33% | ||||
13. | 10/6/1961 | PGĐ Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre | 51.9 | |
14. | 9/12/1954 | UVTV TU, PCT UBND tỉnh Bến Tre | 70.03 | |
8. Tỉnh Bình Định : 3/8 = 37,5% | ||||
15. | 9/7/1962 | TUV, CT Hội LHPN tỉnh Bình Định | 72.06 | |
16. | 10/7/1965 | PGĐ Sở Y tế tỉnh Bình Định | 77.74 | |
17. | 20/10/1954 | GĐ Cty TNHH Quốc Thắng | 60.59 | |
9. Tỉnh Bình Dương: 1/6= 16,67% | ||||
18. | 10/5/1966 | Phó ban Thường trực Ban Dân vận tỉnh BDương | 61.79 | |
10. Tỉnh Bình Phước: 1/6= 16,67% | ||||
19. | 23/01/1958 | UVTW Đảng, PCN | 68.38 | |
11. Tỉnh Bình Thuận: 0/7=0% | ||||
12.Tỉnh Cao Bằng: 2/6= 33,33% | ||||
20. | 15/10/1956 | CT UBMTTQ tỉnh. DT Nùng | 80.97 | |
21. | 22/07/1955 | UVTW, Bí thư Tỉnh uỷ . DT Tày | 80.79 | |
13.Tỉnh Cà Mau: 1/7= 14,29% | ||||
22. | 02/9/1976 | GV Trường PTDT nội trú tỉnh Cà Mau. DT Khơme | 68.64 | |
14.Tỉnh Đắc Lắc: 3/9= 33,33% | ||||
23. | 27/5/1956 | Phó trưởng đoàn QH tỉnh. DT Mơ Nông | 77.01 | |
24. | 10/2/1954 | BBTTW, Trưởng ban DV TW. DT Thái | 80.84 | |
25. | 08/8/1956 | GĐ Sở NNPTNT tỉnh | 78.51 | |
15.Tỉnh Đắc Nông: 2/6=33,33% | ||||
26. | 15/4/1965 | Trưởng ban Dân vận tỉnh uỷ. DT Mường | 83.07 | |
27. | 04/01/1981 | UV Thường trực UBMTTQ huyện Đăk Song, tỉnh Đăk Nông. DT MNông | 70.87 | |
16.Tỉnh Điện Biên: 2/6=33,33% | ||||
28. | 21/10/1961 | PCT UBMTTQ tỉnh | 87.05 | |
29. | 23/01/1983 | Chưa đi làm (xã | 72.37 | |
17.Tỉnh Đồng Nai:3/10=30% | ||||
30. | 10/03/1956 | UVTW, Thứ trưởng Bộ Tư pháp | 73.94 | |
31. | 12/12/1959 | PGĐ Sở GD ĐT tỉnh Đồng Nai | 72.13 | |
32. | 24/08/1961 | Trphòng TCCB, Sở Y tế tỉnh Đồng Nai | 51.36 | |
18.Tỉnh Đồng Tháp: 2/8=25% | ||||
33. | 04/04/1958 | PGĐ Sở GD ĐT tỉnhĐồng Tháp | 65.31 | |
34. | 26/12/1977 | Phó BT Tỉnh đoàn Đồng Tháp | 54.31 | |
19.Tỉnh Gia Lai: 2/7=28,57% | ||||
35. | 03/02/1973 | GV Trường Cao đẳng SP tỉnh Gia Lai | 71.42 | |
36. | 22/9/1970 | Phó ban KTXH - Hội Nông dân tỉnh Gia Lai. DT Gia rai | 68.45 | |
20.Tỉnh Hà Giang: 2/6=33,33% | ||||
37. | 12/4/1964 | Trưởng ban DV Dtộc tỉnh uỷ Hà Giang . DT Dao | 94.15 | |
38. | 01/09/1973 | Phó Chủ tịch Hội LHPN huyện Bắc Mê - Hà Giang . DT Pu Péo | 87.88 | |
21.Tỉnh Hà | ||||
39. | 11/01/1951 | UVTW, PCN TT UBKT TW | 85.61 | |
40. | 23/6/1982 | Thư ký TAND tỉnh Hà | 67.09 | |
22.Tỉnh Hà Tây: 4/12=33,33% | ||||
41. | 29/01/1961 | TUV, PGĐ Sở GD ĐT tỉnhHà Tây | 77.43 | |
42. | 04/04/1961 | UVTV tỉnh uỷ, Bí thư Thành uỷ Hà Đông tỉnh Hà Tây | 81.66 | |
43. | 21/07/1964 | GĐ Công ty cổ phần Ánh Dương tỉnh Hà Tây | 53.82 | |
44. | 25/07/1971 | TUV, Bí thư tỉnh đoàn , CT Hội LHTN tỉnh Hà Tây | 77.72 | |
23.Tỉnh Hà Tĩnh: 2/7= 28,57% | ||||
45. | 1/8/1959 | UVDKTW, Thứ trưởng Bộ Y tế | 95.61 | |
46. | 02/09/1979 | CB Phòng VH Sở VHTT tỉnh Hà Tĩnh | 82.73 | |
24.Tỉnh Hải Dương: 3/9= 33,33% | ||||
47. | 07/01/1969 | GĐ doanh nghiệp mỹ nghệ Hoàng Vũ, CT Hội LHTN khối doanh nghiệp trẻ Hải Dương | 69.74 | |
48. | 19/12/1969 | GV Trường PTTH chuyên Nguyễn Trãi tỉnh Hải Dương | 76.24 | |
49. | 12/4/1954 | UVTW, Thứ trưởng Bộ TMại | 88.42 | |
25.Tỉnh Hậu Giang: 1/6= 16,67% | ||||
50. | 08/4/1958 | TUV, Chủ tịch Hội LHPN tỉnh Hậu Giang | 68.59 | |
26.Tỉnh Hoà Bình:1/5=20% | ||||
51. | 18/10/1952 | PCT Hội đồng Dân tộc Quốc hội . DT Mường | ||
27.Tỉnh Hưng Yên: 2/7= 28,57% | ||||
52. | 01/12/1981 | GV Trường THPT Nguyễn Hào huyện Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên | 68.77 | |
53. | 13/03/1963 | Phó TGĐ Công ty cổ phần may Hưng Yên | 77.58 | |
28.Tỉnh Khánh Hoà: 2/7= 28,57% | ||||
54. | 20/12/1977 | GV Trường PTDT nội trú huyện Khánh Sơn, tỉnh Khánh Hoà. DT Raglai | 62.22 | |
55. | 21/07/1963 | PGĐ Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hoà | 58.82 | |
29.Tỉnh Kiên Giang:2/8= 25% | ||||
56. | 10/9/1968 | PGĐ Sở GD ĐT tỉnhKiên Giang | 69.7 | |
57. | 16/10/1962 | PGĐ Công an tỉnh Kiên Giang | 86.69 | |
30.Tỉnh Kon Tum:2/6=33,33% | ||||
58. | 21/09/1977 | GV Trường PTDT nội trú huyện Đăk Glei, tỉnh Kon Tum. DT Gié Triêng | 76.54 | |
59. | 30/09/1950 | UVTW, Bí thư tỉnh ủy tỉnh Kon Tum. DT Xê Đăng | 79.08 | |
31.Tỉnh Lai Châu :2/6=33,33% | ||||
60. | 22/12/1963 | Phó CT HĐND tỉnh Lai Châu. DT Hmông | 88.08 | |
61. | 09/11/1979 | Y sỹ, Trung tâm y tế huyện Mường Tè, tỉnh Lai Châu. DT Cống | 76.42 | |
32.Tỉnh Lâm Đồng :1/6=16,67% | ||||
62. | 20/06/1969 | Chủ tịch LĐLĐ huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng | 60.32 | |
33.Tỉnh Lạng Sơn 2/6=33,33% | ||||
63. | 30/6/1967 | GV Trường cao đẳng SP tỉnh Lạng Sơn . DT Tày. | 66.44 | |
64. | 18/10/1959 | Chánh VP HĐND và đoàn ĐBQH tỉnh Lạng Sơn . DT Tày | 89.02 | |
34.Tỉnh Lào Cai:2/6=33,33% | ||||
65. | 10/4/1975 | GV Trường PTDT nội trú huyện | 77.59 | |
66. | 3/11/1959 | GĐ Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai | 83.66 | |
35.Tỉnh Long An :2/8=25% | ||||
67. | 16/11/1962 | PGĐ Sở Y tế tỉnh Long An | 65.66 | |
68. | 18/04/1958 | TUV, Viện trưởng Viện KSND tỉnh Long An | 71.53 | |
36.Tỉnh Nam Định: 2/9=22,22% | ||||
69. | 07/11/1962 | BS Trung tâm phòng chống HIV/AIDS tỉnh | 52.39 | |
70. | 20/08/1972 | Phó trưởng thi hành án TAND TPNam Định, tỉnh | 72.01 | |
37.Tỉnh Nghệ An: 3/15=20% | ||||
71. | 10/11/1973 | Trưởng phòng Sở Tư pháp tỉnh Nghệ An | 86.08 | |
72. | 28/06/1973 | Phó phòng dân tộc huyện Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An. DT Khơ Mú | 87.94 | |
73. | 30/8/1969 | Trưởng phòng VHTTTT huyện Quế Phong , Nghệ An. DT Thái | 75.19 | |
38.Tỉnh Ninh Bình: 2/6=33,33% | ||||
74. | 01/01/1955 | GV Trường TH PTDT nội trú huyện Nho Quan, Ninh Bình. DT Mường | 88.22 | |
75. | 05/09/1975 | TUV, Chánh án TAND tỉnh Ninh Bình | 80.34 | |
39.Tỉnh Ninh Thuận: 2/6=33,33% | ||||
76. | 24/6/1973 | Hiệu trưởng THPT DT nội trú Phan Rang tỉnh Ninh Thuận . DT Chăm | 62.61 | |
77. | 04/02/1956 | PGĐ Sở Khoa học Công nghệ tỉnh Ninh Thuận | 61.64 | |
40.Tỉnh Phú Thọ: 2/7=28,57% | ||||
78. | 03/10/1971 | Phó Bí thư tỉnh đoàn Phú Thọ | 62.07 | |
79. | 01/12/1962 | TUV, PGĐ Sở LĐTBXH tỉnh Phú Thọ | 77.42 | |
41.Tỉnh Phú Yên: 1/6=16,67% | ||||
80. | 12/12/1954 | UVTV tỉnh ủy, PCT HĐND tỉnh Phú Yên | 73.12 | |
42.Tỉnh Quảng Bình: 1/6=16,67% | ||||
81. | 13/07/1976 | GV, Phó trưởng bộ môn, Trường Đại học Quảng Bình | 75.28 | |
43.Tỉnh Quảng | ||||
82. | 04/02/1976 | GV, Phó phòng TCCTrị Trường CĐSP Quảng | 87.09 | |
44.Tỉnh Quảng Ngãi: 2/7=28,57% | ||||
83. | 04/7/1962 | TUV, Bí thư huyện ủy Minh Long tỉnh Quảng Ngãi . DT Hrê | 60.72 | |
84. | 05/6/1976 | GV, Trường THPT Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi . DT Kor | 74.77 | |
45.Tỉnh Quảng Ninh: 2/7=28,57% | ||||
85. | 17/4/1966 | Chủ nhiệm UBKT LĐLĐ tỉnh Quảng Ninh | 60.88 | |
86. | 26/1/1964 | UV chuyên trách UBVH, GD, TTN và nhi đồng Quốc hội | 86.34 | |
46.Tỉnh Quảng Trị: 1/6=16,67% | ||||
87. | 20/1/1976 | UVTV huyện ủy, Chủ nhiệm UBKT huyện ủy Đắckrông, tỉnh Quảng Trị . DT Vân Kiều | 61.57 | |
47.Tỉnh Sóc Trăng: 1/7=14,29% | ||||
88. | 12/6/1972 | TUV, Bí thư Tỉnh đoàn Sóc Trăng | 69.36 | |
48.Tỉnh Sơn La: 1/6=16,67% | ||||
89. | 16/10/1981 | GV Trung tâm GD thường xuyên huyện Mường La, Sơn La. DT Kháng | 76.06 | |
49.Tỉnh Tây Ninh: 2/5=40% | ||||
90. | 17/9/1956 | TUV, Phó trưởng đoàn đại biểu QH tỉnh Tây Ninh | 58.1 | |
91. | 27/7/1957 | TV tỉnh ủy, Chủ tịch HĐND tỉnh Tây Ninh | 74.17 | |
50.Tỉnh Thái Bình: 1/9=11,11% | ||||
92. | 10/01/1977 | BS Bệnh viện đa khoa tỉnh Thái Bình | 64.23 | |
51.Tỉnh Thái Nguyên: 1/7=14,29% | ||||
93. | 20/12/1964 | UV chuyên trách UB pháp luật của QH | 64.52 | |
52.Tỉnh Thanh Hoá: 3/17=17,65% | ||||
94. | 20/01/1959 | TUV, PCT LĐLĐ tỉnh Thanh Hoá . DT Mường | 62.59 | |
95. | 08/04/1970 | GĐ Bệnh viện đa khoa huyện Quan Hoá, tỉnh Thanh Hoá. DT Thái | 55.41 | |
96. | 24/12/1958 | GĐ Xí nghiệp Tự Lập, Đông Hưng, Đông Sơn, Thanh Hoá | 53.33 | |
53.Tỉnh Thừa Thiên - Huế: 1/7=14,29% | ||||
97. | 27/7/1959 | UV chuyên trách UB VH, GD, TTNNĐ Quốc hội | 69.62 | |
54. Tỉnh Tiền Giang: 2/9=22,22% | ||||
98. | 1977 | GV, Trường Đại học Tiền Giang | 52.27 | |
99. | 15/06/1967 | PCT Hội LHPN tỉnh Tiền Giang | 58.04 | |
55. TP Cần Thơ : 1/7=14,29 | ||||
100. | 01/12/1964 | PGĐ Sở Y tế TP | 54.7 | |
56. TP Đà Nằng : 2/6=33,33% | ||||
101. | 3/8/1978 | Phó phòng KH sau ĐH và HT Qtế | 53.62 | |
102. | 11/9/1967 | PGĐ Sở Tư pháp TP Đà Nẵng | 65.47 | |
57. TP Hà Nội : 9/21=42,86% | ||||
103. | 28/06/1959 | ThUV, CVP UBND TP | 68.17 | |
104. | 20/3/1958 | Chi cục trưởng Chi cục BVTVTP | 51.19 | |
105. | 09/04/1970 | CT HĐQT Tập đoàn Đầu tư PT VN | 63.5 | |
106. | 01/9/1959 | UVĐCT, Trưởng ban LPCS TW Hội | 60.34 | |
107. | 26/11/1962 | CTHĐQT, Tổng GĐ Tập đoàn Việt Á, PCT Hiệp hội thiết bị điện VN | 66.27 | |
108. | 30/11/1959 | PGĐ Bệnh viện Xanh Pôn HN | 66.82 | |
109. | 28/10/1957 | PBT Thành uỷ, CT HĐND TPHN | 81.71 | |
110. | 21/6/1956 | ThUV, PCT UBMTTQTP | 60.83 | |
111. | 09/06/1957 | ThUV, PCTTT Hội LHPN TP | 68.98 | |
58. TP Hải Phòng : 1/10= 10% | ||||
112. | 06/01/1957 | PCT UBMTTQ TP | 65.24 | |
59. TP Hồ Chí Minh : 5/23=21,74% | ||||
113.8 | 13/3/1959 | 54.33 | ||
114. | 25/5/1962 | Hiệu trưởng Trường THPT Gia Định | 51.16 | |
115. | 15/9/1952 | PBT Thành uỷ, CT HĐND TPHCM | 74.81 | |
116. | Dao Hà Nữ (Dao Nhiễu Linh) | 28/02/1959 | ThUV, Phó ban DVận Thành ủy | 51.9 |
117. | 02/4/1957 | Phó GĐ Sở Tư pháp TPHCM | 51.56 | |
60. Tỉnh Trà Vinh: 3/6=50% | ||||
118. | 12/6/1970 | GV, Trường CĐSP Trà Vinh. DT Khơ Me | 52.22 | |
119. | 16/7/1955 | Phó ban Dân vận tỉnh Trà Vinh. DT Khơ Me | 72.43 | |
120. | 05/6/1952 | Phó trưởng đoàn ĐBQH Trà Vinh | 74.46 | |
61. Tỉnh Tuyên Quang: 2/6=33,33% | ||||
121. | 06/12/1974 | Bí thư Đoàn THANH NIÊN Thị xã Tuyên Quang. DT Sán Chay. | 72.26 | |
122. | Hà Thị Khích (Hà Thị Khiết) | 27/7/1950 | UVTW Đảng, Chủ tịch Hội LHPN Việt | 73.85 |
62. Tỉnh Vĩnh Long: 1/6=16,67% | ||||
123. | 10/3/1971 | BS Bệnh viện đa khoa tỉnh Vĩnh Long | 54.38 | |
63. Tỉnh Vĩnh Phúc: 2/7=28,57% | ||||
124. | 01/5/1980 | GV Trường THCS xã Thái Hoà, huyện Lập Thạch, Vĩnh Phúc. DT Sán Dìu | 65.96 | |
125. | 02/6/1963 | TUV, Chủ tịch Hội LHPN tỉnh Vĩnh Phúc | 79.41 | |
64. Tỉnh Yên Bái: 2/6=33,33% | ||||
126. | 14/10/1977 | Trưởng khoa nghiệp vụ văn hoá Yên Bái. DT Dao | 74.56 | |
127. | 14/9/1959 | PCT UBMTTQ tỉnh Yên Bái. DT Hmông. | 84.27 |
Số nữ đại biểu QH : 127 chị (chiếm tỷ lệ 25,76% trong TS 493 đại biểu QH khóa XII)