Danh sách nữ ứng cử đại biểu Quốc hội khóa XIII tại các đơn vị bầu cử trong cả nước
1- Thành phố Hà Nội: SỐ ĐƠN VỊ BẦU CỬ LÀ 10
SỐ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI ĐƯỢC BẦU LÀ 30 NGƯỜI. SỐ NGƯỜI ỨNG CỬ LÀ 50 NGƯỜI (trong đó có 15 nữ).
STT | HỌ VÀ TÊN | NGÀY SINH | GIỚI TÍNH | QUÊ QUÁN | NƠI CƯ TRÚ | DÂN TỘC | TÔN GIÁO | TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN | TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN | NGHỀ NGHIỆP CHỨC VỤ | NƠI LÀM VIỆC | NGÀY VÀO ĐẢNG | ĐBQH KHOÁ | ĐBHĐND KHOÁ, CẤP |
Đơn vị bầu cử Số 1: Quận Ba Đình, quận Hoàn Kiếm và quận Tây Hồ. Số đại biểu Quốc hội được bầu: 03 người. Số người ứng cử: 05 người, có 2 nữ | ||||||||||||||
1 | Nguyễn Quế Anh | 19/01/1976 | Nữ | Phường Phúc La, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội | Số 5, ngách 32, ngõ 444 Đội Cấn, phường Cống Vị, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội | Kinh | Không | Đại học | Cử nhân Văn hóa chuyên ngành Văn hóa quần chúng, Cử nhân Chính trị | Ủy viên Ban chấp hành Thành đoàn, Quận ủy viên, Bí thư Quận đoàn, Chủ tịch Hội Liên hiệp thanh niên, Chủ tịch Hội đồng Đội quận Ba Đình, thành phố Hà Nội | Quận đoàn Ba Đình, thành phố Hà Nội | 11/1/2002 | | Không |
2 | Nguyễn Thị Minh Hồng | 7/10/1972 | Nữ | Xã Hưng Tân, huyện Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An | Tổ 8, ngõ 177, phường Đội Cấn, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội | Kinh | Không | Đại học | Cử nhân Luật, Cử nhân hành chính, Cao cấp lý luận Chính trị | Quận ủy viên, Chủ tịch Hội Liên hiệp phụ nữ quận Ba Đình, thành phố Hà Nội | Hội Liên hiệp phụ nữ quận Ba Đình, thành phố Hà Nội | 23/9/1996 | | Không |
Đơn vị bầu cử Số 2: Quận Đống Đa và quận Hai Bà Trưng. Số đại biểu Quốc hội được bầu: 03 người. Số người ứng cử: 05 người, có 02 nữ. | ||||||||||||||
3 | Bùi Thị An | 10/12/1943 | Nữ | Xã Minh Tân, huyện Vụ Bản, tỉnh | Số 14/45A Võng Thị, phường Bưởi, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội | Kinh | Không | Tiến sỹ | Phó Giáo sư, Tiến sỹ chuyên ngành Hóa Lý, Cao cấp lý luận Chính trị | Chủ tịch Hội hóa học Hà Nội, Viện trưởng Viện tài nguyên, môi trường và phát triển cộng đồng | Hội hóa học Hà Nội | 10/5/1963 | | ĐB HĐND Thành phố (2004-2011) |
4 | Ngô Thị Lan Phương | 21/10/1979 | Nữ | Xã Thành Kim, huyện Thạch Thành, tỉnh Thanh Hóa | Xóm Xuân Long, xã Tân Dân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội | Kinh | Không | Thạc sỹ | Thạc sỹ lịch sử, Sơ cấp lý luận Chính trị | Phó Hiệu trưởng trường THPT Kim Anh | Trường THPT Kim Anh, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội | 19/9/2007 | | Không |
Đơn vị bầu cử Số 3: Quận Hà Đông, quận Thanh Xuân và quận Cầu Giấy. Số đại biểu Quốc hội được bầu: 03 người. Số người ứng cử: 05 người, có 01 nữ. | ||||||||||||||
5 | Châu Thị Thu Nga | 29/04/1965 | Nữ | Phường Thuận Thành, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế | Số 75 A9 phố Hồng Mai, phường Bạch Mai, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội | Kinh | Không | Tiến sỹ | Quản trị Kinh doanh, Trung cấp lý luận chính trị | Phó Chủ tịch Hội doanh nghiệp trẻ thành phố Hà Nội, Phó trưởng ban điều hành mạng các sàn giao dịch BĐS miền Bắc - Cục Quản lý nhà và thị trường Bất động sản - Bộ Xây dựng, Chủ tịch CLB vườn ươm doanh nhân trẻ, Chủ tịch Hội đồng quản trị kiêm Tổng giám đốc Công ty cổ phần Tập đoàn đầu tư Xây dựng nhà đất | Công ty cổ phần Tập đoàn đầu tư Xây dựng nhà đất | | | ĐB HĐND phường (2004-2011) |
Đơn vị bầu cử Số 4: Huyện Thanh Trì, huyện Gia Lâm và quận Hoàng Mai. Số đại biểu Quốc hội được bầu: 03 người. Số người ứng cử: 05 người. có 02 nữ. | ||||||||||||||
6 | Nguyễn Thị Hồng Hà | 28/06/1959 | Nữ | Phường Cầu Dền, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội | 152 Bạch Mai, phường Cầu Dền, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội | Kinh | Không | Thạc sỹ | Thạc sỹ Lịch sử Việt | Thành ủy viên, Phó Trưởng đoàn chuyên trách Đoàn Đại biểu Quốc hội thành phố Hà Nội khóa XII | Đoàn Đại biểu Quốc hội thành phố Hà Nội | 15/06/1987 | XII | Không |
7 | Vũ Thị Thuận | 25/01/1956 | Nữ | Xã Đồng Sơn, huyện Nam Trực, tỉnh | P302.No4, Khu đô thị Pháp Vân, phường Hoàng Liệt, quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội | Kinh | Không | Thạc sỹ | Thạc sỹ dược học, Cao cấp lý luận Chính trị | Chủ tịch Hội đồng quản trị Công ty Cổ phần Traphaco, Ủy viên Ban chấp hành Hội sản xuất - kinh doanh dược Việt Nam, Ủy viên Ban chấp hành Hội nữ trí thức Việt Nam, Ủy viên Ban chấp hành Hội doanh nghiệp vừa và nhỏ Hà Nội | Công ty Cổ phần Traphaco | 08/11/1984 | | Không |
Đơn vị bầu cử Số 5: Huyện Đan Phượng, huyện Hoài Đức và huyện Từ Liêm . Số đại biểu Quốc hội được bầu: 03 người. Số người ứng cử: 05 người, có 01 nữ. | ||||||||||||||
8 | Nguyễn Phạm Ý Nhi | 30/11/1959 | Nữ | Phường Thạch Bàn, quận Long Biên, thành phố Hà Nội | Số 32, phố Quán Sứ, phường Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội | Kinh | Không | Tiến sỹ | Tiến sỹ y học, Bác sỹ nhi khoa, Cao cấp lý luận Chính trị | Bí thư Đảng ủy, Giám đốc bệnh viện đa khoa Xanh Pôn, Ủy viên Ủy ban về các vấn đề xã hội của Quốc hội khóa XII | Bệnh viện đa khoa Xanh- pôn, thành phố Hà Nội | 27/4/1999 | XII | Không |
Đơn vị bầu cử Số 6: Huyện Ứng Hòa, huyện Mỹ Đức, huyện Phú Xuyên và huyện Thường Tín. Số đại biểu Quốc hội được bầu: 03 người. Số người ứng cử: 05 người, có 01 nữ. | ||||||||||||||
9 | Nguyễn Thị Nguyệt Hường | 09/04/1970 | Nữ | Xã Thành Lợi, huyện Vụ Bản, tỉnh | Số 32 Hàng Thiếc, phường Hàng Gai, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội | Kinh | Không | Thạc sỹ | Thạc sỹ Quản trị kinh doanh, Cử nhân ngôn ngữ, Cử nhân Anh văn, Kế toán viên, quản trị doanh nghiệp, Sơ cấp lý luận Chính trị | Ủy viên Ủy ban Kinh tế của Quốc hội, Ủy viên Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, Phó Chủ tịch Ủy ban đối ngoại của Hội đồng nữ doanh nhân thuộc Phòng thương mại và công nghiệp Việt Nam, Phó Chủ tịch Hội liên lạc với người Việt Nam ở nước ngoài thành phố Hà Nội, Ủy viên Đoàn Chủ tịch Trung ương Hội doanh nghiệp trẻ Việt Nam, Phó Chủ tịch Hiệp hội công thương thành phố Hà Nội, Chủ tịch Hội đồng quản trị, Tổng giám đốc Tập đoàn đầu tư phát triển Việt Nam | Tập đoàn đầu tư phát triển Việt | | XII | ĐB HĐND thành phố (1999-2004; 2004-2011) |
Đơn vị bầu cử Số 7: Huyện Quốc Oai, huyện Chương Mỹ và huyện Thanh Oai . Số đại biểu Quốc hội được bầu: 03 người. Số người ứng cử: 05 người, có 01 nữ. | ||||||||||||||
10 | Bùi Thị Thúy Mơ | 16/8/1977 | Nữ | Xã Tân Lập, huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội | Số 18, Lô L, tổ 56 phường Hoàng Văn Thụ, quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội | Kinh | Không | Đại học | Cử nhân Luật chuyên ngành luật Kinh tế và Luật Quốc tế | Phó Trưởng phòng văn bản pháp quy, Sở Tư pháp thành phố Hà Nội | Sở Tư pháp thành phố Hà Nội | 30/9/2008 | | Không |
11 | Phạm Thị Hồng Nga | 29/01/1961 | Nữ | Xã Đông Ngạc, huyện Từ Liêm, thành phố Hà Nội | Số nhà 33 Nguyễn Thái Học, phường Quang Trung, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội | Kinh | Không | Thạc sỹ | Thạc sỹ Quản lý giáo dục, Đại học sư phạm ngành hóa học, Cao cấp lý luận Chính trị | Phó giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội | Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội | 04/01/1990 | XI, XII | Không |
Đơn vị bầu cử Số 8: Huyện Ba Vì, huyện Phúc Thọ, huyện Thạch Thất và thị xã Sơn Tây. Số đại biểu Quốc hội được bầu: 03 người. Số người ứng cử: 05 người, có 02 nữ. | ||||||||||||||
12 | Nguyễn Thị Huệ | 26/5/1961 | Nữ | Thị trấn Liên Quan, huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội | Tổ 49 Thuận Nghệ, phường Quang Trung, thị xã Sơn Tây, thành phố Hà Nội | Kinh | Không | Đại học | Cử nhân kinh tế | Chi ủy viên, Phó giám đốc, Chủ tịch Công đoàn Trung tâm Giáo dục Lao động số II Hà Nội | Trung tâm Giáo dục Lao động số II, Hà Nội | 21/9/1999 | | Không |
13 | Hoàng Thị Ngọc Hưởng | 01/09/1961 | Nữ | Xã Cao An, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương | Phòng 109 nhà C2, Vũ Ngọc Phan, phường Láng Hạ, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội | Kinh | Không | Đại học | Cử nhân kinh tế, lý luận chính trị tương đương Trung cấp | Phó Giám đốc Bệnh viện Tim Hà Nội | Bệnh viện tim Hà Nội | 10/12/2009 | | Không |
Đơn vị bầu cử Số 9: Huyện Đông Anh và quận Long Biên. Số đại biểu Quốc hội được bầu: 03 người. Số người ứng cử: 05 người, có 01 nữ. | ||||||||||||||
14 | Nguyễn Thị Ngọc Thanh | 02/8/1960 | Nữ | Xã Tràng An, huyện Bình Lục, tỉnh Hà | Số 4, ngách 24/48 ngõ Thổ Quan, phường Thổ Quan, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội | Kinh | Không | Đại học | Đại học Sư phạm ngành tâm lý giáo dục, Đại học Thương mại ngành kế toán doanh nghiệp, Cao cấp Lý luận chính trị | Phó Chủ tịch thường trực Hội Liên hiệp phụ nữ Thành phố, Ủy viên Ban chấp hành Đảng bộ các cơ quan thành phố, Bí thư Đảng ủy cơ quan, | Hội Liên hiệp phụ nữ thành phố Hà Nội | 26/10/1996 | | Không |
Đơn vị bầu cử Số 10: Huyện Sóc Sơn và huyện Mê Linh. Số đại biểu Quốc hội được bầu: 03 người. Số người ứng cử: 05 người, có 01 nữ. | ||||||||||||||
15 | Trần Thị Quốc Khánh | 01/09/1959 | Nữ | Xã Hòa Hậu, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà | 39 phố Cửa | Kinh | Không | Thạc sỹ | Thạc sỹ luật, Cử nhân báo chí, Cử nhân chính trị | Ủy viên thường trực Ủy ban Khoa học, Công nghệ và Môi trường của Quốc hội khóa XII, Ban thường trực nhóm Nữ nghị sỹ Việt | Ủy ban Khoa học, Công nghệ và Môi trường của Quốc hội, 35 Ngô Quyền, Hà Nội | 20/05/1989 | XI, XII | Không |
(còn tiếp)