Danh sách nữ ứng cử đại biểu Quốc hội khóa XIII tại các đơn vị bầu cử trong cả nước
59 - Tỉnh Trà Vinh: SỐ ĐƠN VỊ BẦU CỬ LÀ 02
SỐ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI ĐƯỢC BẦU LÀ 6 NGƯỜI. SỐ NGƯỜI ỨNG CỬ LÀ 10 NGƯỜI (trong đó có 04 nữ).
STT | HỌ VÀ TÊN | NGÀY SINH | GIỚI TÍNH | QUÊ QUÁN | NƠI CƯ TRÚ | DÂN TỘC | TÔN GIÁO | TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN | TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN | NGHỀ NGHIỆP CHỨC VỤ | NƠI LÀM VIỆC | NGÀY VÀO ĐẢNG | ĐBQH KHOÁ | ĐBHĐND KHOÁ, CẤP |
Đơn vị bầu cử Số 1: Huyện Càng Long, huyện Cầu Kè, huyện Tiểu Cần và thành phố Trà Vinh. Số đại biểu Quốc hội được bầu: 03 người. Số người ứng cử: 05 người, có 02 nữ. | ||||||||||||||
237 | Nguyễn Thị Khá | 16/07/1955 | Nữ | Xã Phương Thạnh, huyện Càng Long, tỉnh Trà Vinh | Phòng 604 Nhà công vụ Quốc hội, số 2 Hoàng Cầu, phường Ô Chợ Dừa, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội | Khơme | Không | Đại học | Cử nhân Chính trị, Cao trung cấp quản lý nhà nước, Trung học y tế | Ủy viên thường trực Ủy ban về Các vấn đề xã hội của Quốc hội | Ủy ban về Các vấn đề xã hội của Quốc hội | 01/06/1981 | XI, XII | ĐB HĐND tỉnh (1989-2007) |
238 | Bùi Thị Sáu | 15/05/1964 | Nữ | Xã Hương Mỹ, huyện Mỏ Cày, tỉnh Bến Tre | Khóm 2, phường 7, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh | Kinh | Không | Đại học | Cử nhân Kinh tế chuyên ngành Tín dụng - Ngân hàng | Bí thư Chi bộ, Phó Giám đốc, Chủ tịch Công đoàn cơ sở | Chi nhánh Ngân hàng nhà nước tỉnh Trà Vinh | 28/08/1999 | | Không |
Đơn vị bầu cử Số 2: Huyện Châu Thành, huyện Cầu Ngang, huyện Trà Cú và huyện Duyên Hải. Số đại biểu Quốc hội được bầu: 03 người. Số người ứng cử: 05 người, có 02 nữ. | ||||||||||||||
239 | Nguyễn Thị Cúc | 18/01/1962 | Nữ | Xã Tân Phú Đông, Thị xã Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp | Ấp Vĩnh Bảo, xã Hòa Thuận, huyện Châu Thành, tỉnh Trà Vinh | Kinh | Không | Đại học | Cử nhân Kinh tế Quản trị Kinh doanh | Phó Chủ tịch Liên đoàn lao động tỉnh Trà Vinh | Liên đoàn lao động tỉnh Trà Vinh | 30/12/1985 | | Không |
240 | Thạch Thị Dân | 12/06/1970 | Nữ | Xã Hòa Tân, huyện Cầu Kè, tỉnh Trà Vinh | Khóm 1, phường 5, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh | Khơme | Phật giáo | Thạc sỹ | Thạc sỹ chuyên ngành Hóa học | Giảng viên, Phó Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Sư phạm Trà Vinh | Trường Cao đẳng Sư phạm Trà Vinh | 09/04/2004 | XII | Không |
60 - Tỉnh Tuyên Quang: SỐ ĐƠN VỊ BẦU CỬ LÀ 03
SỐ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI ĐƯỢC BẦU LÀ 6 NGƯỜI. SỐ NGƯỜI ỨNG CỬ LÀ 9 NGƯỜI (trong đó có 04 nữ).
STT | HỌ VÀ TÊN | NGÀY SINH | GIỚI TÍNH | QUÊ QUÁN | NƠI CƯ TRÚ | DÂN TỘC | TÔN GIÁO | TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN | TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN | NGHỀ NGHIỆP CHỨC VỤ | NƠI LÀM VIỆC | NGÀY VÀO ĐẢNG | ĐBQH KHOÁ | ĐBHĐND KHOÁ, CẤP |
Đơn vị bầu cử Số 1: Huyện Na Hang, huyện Lâm Bình và huyện Chiêm Hóa. Số đại biểu Quốc hội được bầu: 02 người. Số người ứng cử: 03 người, có 01 nữ. | ||||||||||||||
241 | Ma Thị Thúy | 03/10/1978 | Nữ | Xã Hà Lang, huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang | Tổ Đồng Tụ, thị trấn Vĩnh Lộc, huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang | Tày | Không | Đại học | Kỹ sư Nông nghiệp ngành trồng trọt, Cao cấp lý luận chính trị | Ủy viên Ban chấp hành Đảng bộ cơ quan Đảng đoàn thể huyện, Phó Chủ tịch Hội Liên hiệp phụ nữ huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang | Hội Hội Liên hiệp phụ nữ huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang | 02/09/2005 | | Không |
Đơn vị bầu cử Số 2: Huyện Hàm Yên và huyện Yên Sơn. Số đại biểu Quốc hội được bầu: 02 người. Số người ứng cử: 03 người, có 01 nữ. | ||||||||||||||
242 | Lưu Thị Hải Yên | 11/10/1977 | Nữ | Phường Hưng Thành, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang | Tổ nhân dân Thịnh Tiến, Thị trấn Sơn Dương, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang | Kinh | Không | Đại học | Kỹ sư Nông nghiệp, ngành Chăn nuôi thú y, Trung cấp lý luận chính trị | Chuyên viên Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội | Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang | | | Không |
Đơn vị bầu cử Số 3: Huyện Sơn Dương và thành phố Tuyên Quang. Số đại biểu Quốc hội được bầu: 02 người. Số người ứng cử: 03 người, có 02 nữ. | ||||||||||||||
243 | Âu Thị Mai | 25/03/1978 | Nữ | Xã Vân Sơn, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang | Tổ 3, phường Tân Hà, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang | Sán Chay (Cao Lan) | Không | Đại học | Cử nhân Văn hóa, ngành Quản lý văn hóa dân tộc, Trung cấp lý luận chính trị | Chi ủy viên, Phó Trưởng phòng nghiệp vụ Văn hóa | Phòng nghiệp vụ Văn hóa, sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang | 05/08/2006 | | Không |
244 | Trần Hoàng Yến | 19/09/1976 | Nữ | Mỹ Trung, Mỹ | Tổ 5, phường Hưng Thành, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang | Tày | Không | Đại học | Cử nhân Văn hóa, du lịch | Hướng dẫn viên chính | Bảo tàng tỉnh Tuyên Quang | 13/01/2010 | | Không |
61 - Tỉnh Vĩnh Long: SỐ ĐƠN VỊ BẦU CỬ LÀ 02
SỐ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI ĐƯỢC BẦU LÀ 6 NGƯỜI. SỐ NGƯỜI ỨNG CỬ LÀ 10 NGƯỜI (trong đó có 05 nữ).
STT | HỌ VÀ TÊN | NGÀY SINH | GIỚI TÍNH | QUÊ QUÁN | NƠI CƯ TRÚ | DÂN TỘC | TÔN GIÁO | TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN | TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN | NGHỀ NGHIỆP CHỨC VỤ | NƠI LÀM VIỆC | NGÀY VÀO ĐẢNG | ĐBQH KHOÁ | ĐBHĐND KHOÁ, CẤP |
Đơn vị bầu cử Số 1: Huyện Long Hồ, huyện Mang Thít, huyện Tam Bình và thành phố Vĩnh Long. Số đại biểu Quốc hội được bầu: 03 người. Số người ứng cử: 05 người, có 03 nữ. | ||||||||||||||
245 | Phạm Thị Bé Năm | 06/03/1979 | Nữ | Xã An Trường, huyện Càng Long, tỉnh Trà Vinh | 94/18 đường 14/9, phường 5, Thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long | Kinh | Không | Thạc sỹ | Thạc sỹ quản trị kinh doanh chuyên ngành quản lý tài chính | Công chức | Phòng nghiệp vụ văn hóa, Sở Văn hóa, Thể thao, Du lịch tỉnh Vĩnh Long | | | Không |
246 | Nguyễn Thụy Yến Phương | 24/11/1984 | Nữ | Ấp 4, xã Hòa Hiệp, huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long | 253/14 Ấp Hưng Quới, xã Thanh Đức, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long | Kinh | Không | 12/12, đang học Đại học Hành chính | | Ủy viên Ban chấp hành tỉnh đoàn, Trưởng Ban tuyên giáo | Tỉnh đoàn Vĩnh Long | 18/10/2006 | | Không |
247 | Đặng Thị Ngọc Thịnh | 25/12/1959 | Nữ | Xã Duy Trinh, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng | Khóm 4, phường 9, Thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long | Kinh | Không | Thạc sỹ | Thạc sỹ xây dựng Đảng, Cử nhân Luật, Cử nhân Chính trị | Ủy viên Ban chấp hành Trung ương Đảng, Bí thư Tỉnh ủy Vĩnh Long | Tỉnh ủy Vĩnh Long | 19/11/1979 | XI | Không |
Đơn vị bầu cử Số 2: Huyện Bình Minh, huyện Bình Tân, huyện Trà Ôn và huyện Vũng Liêm. Số đại biểu Quốc hội được bầu: 03 người. Số người ứng cử: 05 người, có 02 nữ. | ||||||||||||||
248 | Nguyễn Kim Chi | 19/11/1974 | Nữ | Phước Hậu, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long | 16/2 Phước Lợi A, Phước Hậu, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long | Kinh | Không | Đại học | Cử nhân hành chính | Cán bộ văn thư | Trường Trung cấp nghề Vĩnh Long thuộc Sở LĐ-TB&XH tỉnh Vĩnh Long | | | Không |
249 | Hồ Thị Thu Hằng | 10/03/1971 | Nữ | Huyện Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long | Phường 4, Thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long | Kinh | Không | Thạc sỹ | Thạc sỹ sản khoa | Phó Trưởng khoa sản | Khoa sản Bệnh viện đa khoa Vĩnh Long | | XII | Không |
62 - Tỉnh Vĩnh Phúc: SỐ ĐƠN VỊ BẦU CỬ LÀ 02
SỐ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI ĐƯỢC BẦU LÀ 6 NGƯỜI. SỐ NGƯỜI ỨNG CỬ LÀ 10 NGƯỜI (trong đó có 03 nữ).
| HỌ VÀ TÊN | NGÀY SINH | GIỚI TÍNH | QUÊ QUÁN | NƠI CƯ TRÚ | DÂN TỘC | TÔN GIÁO | TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN | TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN | NGHỀ NGHIỆP CHỨC VỤ | NƠI LÀM VIỆC | NGÀY VÀO ĐẢNG | ĐBQH KHOÁ | ĐBHĐND KHOÁ, CẤP |
Đơn vị bầu cử Số 1: Huyện Lập Thạch, huyện Sông Lô, huyện Tam Dương, huyện Tam Đảo và thành phố Vĩnh Yên. Số đại biểu Quốc hội được bầu: 03 người. Số người ứng cử: 05 người, có 01 nữ. | ||||||||||||||
250 | Lê Thị Nguyệt | 02/06/1963 | Nữ | Xã Minh Quang, huyện Tam Đảo, tỉnh Vĩnh Phúc | Số 29, phố Chu Văn An, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc | Kinh | Không | Thạc sỹ | Thạc sỹ xây dựng Đảng, Cử nhân Luật, Cao cấp lý luận chính trị | Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy - Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt | 03/02/1985 | XII | ĐB HĐND tỉnh (2004-2011) |
Đơn vị bầu cử Số 2: Huyện Vĩnh Tường, huyện Yên Lạc, huyện Bình Xuyên và thị xã Phúc Yên. Số đại biểu Quốc hội được bầu: 03 người. Số người ứng cử: 05 người, có 02 nữ. | ||||||||||||||
251 | Vũ Thị Ngọc Lan | 21/02/1968 | Nữ | Xã Tân Dân, huyện Sóc Sơn, TP. Hà Nội | Số nhà 76, đường Trần Hưng Đạo, P.Trưng Trắc, thị xã Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc | Kinh | Không | Trung cấp | Trung cấp quản lý doanh nghiệp | Giám đốc Công ty TNHH Lưu Lan | Công ty TNHH Lưu Lan | | | Không |
252 | Hồ Thị Thủy | 30/10/1962 | Nữ | Xã Tịnh Minh, huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi | Số 125 Nguyễn Văn Linh, P.Liên Bảo, TP.Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc | Kinh | Không | Đại học | Đại học Văn hóa, Cử nhân chính trị | Tỉnh ủy viên, Ủy viên thường trực, Trưởng Ban Văn hóa, xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh | Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc | 25/11/1996 | | ĐB HĐND tỉnh (1994-1999; 2004-2011) |
63 - Tỉnh Yên Bái: SỐ ĐƠN VỊ BẦU CỬ LÀ 02
SỐ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI ĐƯỢC BẦU LÀ 6 NGƯỜI. SỐ NGƯỜI ỨNG CỬ LÀ 10 NGƯỜI. (trong đó có 06 nữ).
STT | HỌ VÀ TÊN | NGÀY SINH | GIỚI TÍNH | QUÊ QUÁN | NƠI CƯ TRÚ | DÂN TỘC | TÔN GIÁO | TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN | TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN | NGHỀ NGHIỆP CHỨC VỤ | NƠI LÀM VIỆC | NGÀY VÀO ĐẢNG | ĐBQH KHOÁ | ĐBHĐND KHOÁ, CẤP | |||||||||||||
Đơn vị bầu cử Số 1: Huyện Yên Bình, huyện Trấn Yên, huyện Lục Yên và thành phố Yên Bái. Số đại biểu Quốc hội được bầu: 03 người. Số người ứng cử: 05 người, có 03 nữ. | |||||||||||||||||||||||||||
253 | Hoàng Thị Bài | 18/05/1981 | Nữ | Xã Tân Lĩnh, huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái | Tổ 14, thị trấn Yên Thế, huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái | Tày | Không | 12/12 | | Chủ tịch Hội nông dân thị trấn Yên Thế | Hội nông dân thị trấn Yên Thế, tỉnh Yên Bái | 12/06/2003 | | Không | |||||||||||||
254 | Đặng Thị Kim Liên | 12/03/1980 | Nữ | Xã Lâm Thượng, huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái | Tổ 17, thị trấn Yên Thế, huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái | Dao | Không | Đại học | Kỹ sư Lâm sinh, Trung cấp lý luận Chính trị | Phó Chủ tịch Hội nông dân huyện Lục Yên | Hội nông dân huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái | 08/10/2007 | | Không | |||||||||||||
255 | Nguyễn Thị Kim Xuân | 09/02/1977 | Nữ | Xã Dũng Tiến, huyện Thường Tín, Hà Nội | Tổ 22, phường Hồng Hà, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái | Kinh | Không | Đại học | Kỹ sư nông nghiệp, Cao cấp lý luận Chính trị | Phó Chủ tịch Hội nông dân huyện Trấn Yên | Hội nông dân huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái | 14/12/2004 | | Không | |||||||||||||
Đơn vị bầu cử Số 2: Huyện Văn Chấn, huyện Trạm Tấu, huyện Mù Cang Chải, huyện Văn Yên và thị xã Nghĩa Lộ. Số đại biểu Quốc hội được bầu: 03 người. Số người ứng cử: 05 người, có 03 nữ. | |||||||||||||||||||||||||||
256 | Nguyễn Thị Hương | 20/07/1978 | Nữ | Xã Hòa Long, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh | Tổ 2, Khu 3, thị trấn Mậu A, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái | Kinh | Không | Đại học | Cử nhân Địa lý, Sơ cấp lý luận Chính trị | Giáo viên, Tổ trưởng chuyên môn | Trường THPT Chu Văn An, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái | 08/05/2004 | | Không | |||||||||||||
257 | Hoàng Thị Thúy Lan | 28/05/1987 | Nữ | Xã Hưng Khánh, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái | Thôn 5, Xã Hưng Khánh, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái | Tày | Không | Đại học | Kỹ sư Nông lâm kết hợp | Phó Chủ tịch Hội nông dân xã Hưng Khánh | Hội nông dân xã Hưng Khánh, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái | | | Không | |||||||||||||
258 | Nguyễn Thị Bích Nhiệm | 06/06/1973 | Nữ | Xã Thái Thành, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình | Tổ 1, Khu 3, thị trấn Mậu A, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái | Kinh | Không | Thạc sỹ | Thạc sỹ Toán học | Phó chủ tịch Công đoàn ngành giáo dục tỉnh, Phó hiệu trưởng | Trường THPT Chu Văn An, tỉnh Yên Bái | 23/09/2005 | | Không |