Danh sách nữ ứng cử đại biểu Quốc hội khóa XIII tại các đơn vị bầu cử trong cả nước (2)
2 -Thành phố Hồ Chí Minh: SỐ ĐƠN VỊ BẦU CỬ LÀ 10
SỐ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI ĐƯỢC BẦU LÀ 30 NGƯỜI. SỐ NGƯỜI ỨNG CỬ LÀ 51 NGƯỜI (trong đó có 13 nữ).
STT | HỌ VÀ TÊN | NGÀY SINH | GIỚI TÍNH | QUÊ QUÁN | NƠI CƯ TRÚ | DÂN TỘC | TÔN GIÁO | TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN | TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN | NGHỀ NGHIỆP CHỨC VỤ | NƠI LÀM VIỆC | NGÀY VÀO ĐẢNG | ĐBQH KHOÁ | ĐBHĐND KHOÁ, CẤP |
Đơn vị bầu cử Số 1: Quận 1, quận 3 và quận 4 . Số đại biểu Quốc hội được bầu: 03 người. Số người ứng cử: 05 người, không có nữ | ||||||||||||||
Đơn vị bầu cử Số 2: Huyện Nhà Bè, huyện Cần Giờ và quận 7. Số đại biểu Quốc hội được bầu: 03 người. Số người ứng cử: 05 người, có 02 nữ. | ||||||||||||||
16 | Phạm Thị Hồng Ánh | 28/8/1977 | Nữ | Trà Vinh | 7 Huỳnh Khương Ninh, phường Đa Kao, quận 1, TP. Hồ Chí Minh | Kinh | Phật | Đại học | Cử nhân biên kịch - Điện ảnh | Diễn viên, Hội viên Hội Điện ảnh thành phố Hồ Chí Minh | Hội Điện ảnh thành phố Hồ Chí Minh | | | Không |
17 | Trương Thị Ánh | 13/3/1959 | Nữ | Xã Tân Định, huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai | 162 Cô Giang, phường Cô Giang, quận 1, TP. Hồ Chí Minh | Kinh | Không | Thạc sỹ | Thạc sỹ kinh tế chính trị, Cử nhân luật, Hành chính, Cử nhân Chính trị | Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân thành phố | Hội đồng Nhân dân thành phố Hồ Chí Minh | 03/02/1981 | XII | ĐB HĐND thành phố khóa 6, 7 |
Đơn vị bầu cử Số 3: Quận 6 và quận Bình Tân. Số đại biểu Quốc hội được bầu: 03 người. Số người ứng cử: 05 người, không có nữ | ||||||||||||||
Đơn vị bầu cử Số 4: Quận 5, quận 10 và quận 11. Số đại biểu Quốc hội được bầu: 03 người. Số người ứng cử: 05 người, có 01 nữ. | ||||||||||||||
18 | Phạm Thị Kim Hồng | 18/02/1960 | Nữ | Xã Long Định, huyện Châu Thành, tỉnh Tiền Giang | 7/9 Thành Thái, phường 14, quận 10, TP. Hồ Chí Minh | Kinh | Không | Đại học | Cử nhân Luật, Cử nhân chính trị | Phó Giám đốc Trung tâm Hiến máu nhân đạo | Trung tâm Hiến máu nhân đạo thành phố Hồ Chí Minh | 06/03/1981 | | ĐB HĐND xã (1999-2004) |
Đơn vị bầu cử Số 5: Quận Tân Bình và quận Tân Phú. Số đại biểu Quốc hội được bầu: 03 người. Số người ứng cử: 05 người, có 01 nữ. | ||||||||||||||
19 | Võ Thị Dung | 06/02/1960 | Nữ | Phường Tân Sơn Nhì, quận Tân Phú, thành phố Hồ Chí Minh | 24 Tái thiết, P.11, Q. Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh | Kinh | Không | Đại học | Cử nhân Kinh tế, Cử nhân Luật, Cử nhân Chính trị | Phó Chủ tịch thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc thành phố | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt | 11/12/1979 | | ĐB HĐND quận khóa 6,7,8 |
Đơn vị bầu cử Số 6: Quận Bình Thạnh và quận Phú Nhuận. Số đại biểu Quốc hội được bầu: 03 người. Số người ứng cử: 06 người, có 01 nữ | ||||||||||||||
20 | Đinh Thị Bạch Mai | 22/11/1960 | Nữ | Xã Xuyên Mộc, huyện Xuyên Mộc, tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu | 549/15/3 Xô Viết Nghệ Tĩnh, P.26, Q. Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh | Kinh | Không | Đại học | Cử nhân Luật, Cử nhân hành chính | Chủ tịch Hội liên hiệp phụ nữ thành phố | Hội liên hiệp phụ nữ thành phố Hồ Chí Minh | 12/01/1980 | ||
Đơn vị bầu cử Số 7: Quận 2, quận 9 và quận Thủ Đức. Số đại biểu Quốc hội được bầu: 03 người. Số người ứng cử: 05 người, có 03 nữ. | ||||||||||||||
21 | Nguyễn Thị Thu Cúc | 25/5/1962 | Nữ | Xã Điện Phước, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng | 201/13/16D Nguyễn Xí, P.26, Q. Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh | Kinh | Không | Đại học | Cử nhân Sư phạm ngành hóa học | Hiệu trưởng Trường PTTH Gia Định | Trường PTTH Gia Định, thành phố Hồ Chí Minh | 19/05/2002 | XII | Không |
22 | Nguyễn Thị Quyết Tâm | 20/12/1958 | Nữ | Xã An Hòa, huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh | 26A đường số 8, Đặng Văn Bi, P. Trường Thọ, Q. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh | Kinh | Không | Đại học | Cử nhân tài chính-tín dụng, Cử nhân Hành chính, Cử nhân Lịch sử Đảng, Cao cấp lý luận Chính trị | Ủy viên Ban thường vụ Thành ủy, Trưởng Ban Tuyên giáo Thành ủy | Ban Tuyên giáo Thành ủy thành phố Hồ Chí Minh | 18/03/1980 | | ĐB HĐND quận (1999-2004; 2004-2011) |
23 | Đoàn Nguyễn Thùy Trang | 12/8/1972 | Nữ | Xã Đại Nghĩa, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng | 65/26 đường 20, KP 4, P. Hiệp Bình Chánh, Q. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh | Kinh | Không | Đại học | Cử nhân ngữ văn, Cử nhân Anh văn | Phó Tổng biên tập báo Khoa học Phổ thông, Ủy viên BCH Hội Nhà báo, Ủy viên Ban chấp hành Đảng bộ cơ quan Liên hiệp các Hội KHKT | Báo Khoa học Phổ thông, số 24 Ter Cao Bá Nhạ, quận 1, thành phố Hồ Chí Minh | 07/02/2004 | | Không |
Đơn vị bầu cử Số 8: Quận 12 và quận Gò Vấp. Số đại biểu Quốc hội được bầu: 03 người. Số người ứng cử: 05 người, có 03 nữ. | ||||||||||||||
24 | Ung Thị Xuân Hương | 06/04/1964 | Nữ | Xã Thới Hòa, huyện Bến Cát, tỉnh Bình Dương | 27 đường số 5, P.Tây Thạnh, Q.Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh | Kinh | Không | Thạc sỹ | Thạc sỹ Luật, Cử nhân Chính trị | Phó Giám đốc Sở Tư pháp | Sở Tư pháp thành phố Hồ Chí Minh | 05/07/1995 | | Không |
25 | Phạm Khánh Phong Lan | 17/5/1970 | Nữ | Phường Khánh Thánh, thành phố Nha Trang, Khánh Hòa | 71/6B Lê Quang Định, P.14, Q.Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh | Kinh | Không | Tiến sỹ | Phó Giáo sư, Tiến sỹ, Dược sĩ, Cao cấp lý luận Chính trị | Phó Giám đốc Sở Y tế | Sở Y tế thành phố Hồ Chí Minh | 29/06/2006 | | Không |
26 | Trần Thị Diệu Thuý | 03/08/1977 | Nữ | Thành phố Hồ Chí Minh | 258A Nguyễn Thái Bình, P.12, Q. Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh | Kinh | Không | Đại học | Cử nhân kinh tế, Cử nhân Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước | Phó Bí thư Thành đoàn, Chủ tịch Hội đồng đội | Thành đoàn TP. Hồ Chí Minh | 11/09/2003 | | Không |
Đơn vị bầu cử Số 9: Huyện Củ Chi và huyện Hóc Môn. Số đại biểu Quốc hội được bầu: 03 người. Số người ứng cử: 05 người , không có nữ. | ||||||||||||||
Đơn vị bầu cử Số 10: Huyện Bình Chánh và quận 8. Số đại biểu Quốc hội được bầu: 03 người. Số người ứng cử: 05 người, có 02 nữ. | ||||||||||||||
27 | Nguyễn Minh Hương | 30/12/1960 | Nữ | Phường Đông Lương, thị xã Đông Hà, tỉnh Quảng Trị | 15A Nguyễn Phi Khanh, phường Tân Định, quận 1, thành phố Hồ Chí Minh | Kinh | Không | Đại học | Kỹ sư Công nghệ chế biến lương thực, Cử nhân Luật, Cử nhân Báo chí | Trưởng Văn phòng Luật sư A Hòa, Giám đốc Kinh doanh | Văn phòng luật sư A Hòa - số 181/3 Cách mạng Tháng 8, phường 5, quận 3 | 13/04/1990 | | Không |
28 | Nguyễn Thị Kim Tiến | 01/08/1959 | Nữ | Xã Cẩm Hưng, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh | Phòng 306, nhà A2 Khu công vụ Chính phủ Hoàng Cầu, Đống Đa, Hà Nội | Kinh | Không | Tiến sỹ | Phó Giáo sư, Tiến sỹ, Bác sỹ, Thầy thuốc nhân dân, Cao cấp lý luận chính trị | Ủy viên BCH Trung ương Đảng, Ủy viên Ban chấp hành Đảng bộ khối cơ quan trung ương, Ủy viên Ban cán sự Đảng Bộ Y tế, Bí thư Đảng ủy Bộ Y tế, Thứ trưởng Bộ Y tế, kiêm Tổng Biên tập Tạp chí y học thực hành Bộ Y tế | Bộ Y tế - 138A Giảng Võ, Ba Đình, Hà Nội | 07/07/1995 | XII | Không |
3 - Thành phố Hải Phòng: SỐ ĐƠN VỊ BẦU CỬ LÀ 03
SỐ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI ĐƯỢC BẦU LÀ 9 NGƯỜI. SỐ NGƯỜI ỨNG CỬ LÀ 15 NGƯỜI (trong đó có 03 nữ).
STT | HỌ VÀ TÊN | NGÀY SINH | GIỚI TÍNH | QUÊ QUÁN | NƠI CƯ TRÚ | DÂN TỘC | TÔN GIÁO | TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN | TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN | NGHỀ NGHIỆP CHỨC VỤ | NƠI LÀM VIỆC | NGÀY VÀO ĐẢNG | ĐBQH KHOÁ | ĐBHĐND KHOÁ, CẤP |
Đơn vị bầu cử Số 1: Huyện Thủy Nguyên, huyện Cát Hải, huyện Bạch Long Vỹ, quận Hồng Bàng và quận Lê Chân. Số đại biểu Quốc hội được bầu: 03 người. Số người ứng cử: 05 người, có 01 nữ. | ||||||||||||||
29 | Đỗ Thị Hòa | 01/05/1969 | Nữ | Thị trấn Tiên Lãng, huyện Tiên Lãng, thành phố Hải Phòng | Số 36, tổ 15, phường Trần Thành Ngọ, quận Kiến An, thành phố Hải Phòng | Kinh | Không | Tiến sỹ | Tiến sỹ Ngữ văn, Cao cấp lý luận chính trị | Bí thư chi bộ, Hiệu trưởng trường PTTH Kiến An | Trường PTTH Kiến An - Số 175 Phan Đăng Lưu, Q. Kiến An, TP. Hải Phòng | 29/05/1996 | | Không |
Đơn vị bầu cử Số 2: Huyện An Dương, huyện Kiến Thụy, quận Ngô Quyền, quận Hải An và quận Đồ Sơn. Số đại biểu Quốc hội được bầu: 03 người. Số người ứng cử: 05 người, có 01 nữ. | ||||||||||||||
30 | Nguyễn Thị Nghĩa | 06/12/1960 | Nữ | Xã Tân Phong, huyện Kiến Thụy, thành phố Hải Phòng | Số 21, ngõ Đá, Hàng Gà, phường Cát Dài, quận Lê Chân, thành phố Hải Phòng | Kinh | Không | Đại học | Cử nhân Kinh tế, Cử nhân Chính trị | Phó Bí thư thường trực thành ủy, Phó chủ tịch HĐND thành phố (2004-2011) | Thành ủy Hải Phòng - Số 5 Đinh Tiên Hoàng, Q.Hồng Bàng, TP.Hải Phòng | 01/4/1983 | X | Đại biểu HĐND thành phố (2004-2011) |
Đơn vị bầu cử Số 3: Huyện An Lão, huyện Tiên Lãng, huyện Vĩnh Bảo, quận Kiến An và quận Dương Kinh. Số đại biểu Quốc hội được bầu: 03 người. Số người ứng cử: 05 người, có 01 nữ. | ||||||||||||||
31 | Trần Thị Hoàng Mai | 13/08/1976 | Nữ | Xã Cấp Tiến, huyện Tiên Lãng, TP.Hải Phòng | Số 13/D12, phường Đồng Quốc Bình, quận Ngô Quyền, TP.Hải Phòng | Kinh | Không | Đại học | Cử nhân Nghệ thuật | Đạo diễn, Trưởng đoàn chèo Hải Phòng | Đoàn chèo Hải Phòng - Số 49 Hai Bà Trưng, Q.Lê Chân, TP.Hải Phòng | 02/05/2007 | | Không |