Danh sách nữ ứng cử đại biểu Quốc hội khóa XIII tại các đơn vị bầu cử trong cả nước (tiếp)
6 - Tỉnh An Giang: SỐ ĐƠN VỊ BẦU CỬ LÀ 04
SỐ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI ĐƯỢC BẦU LÀ 10 NGƯỜI. SỐ NGƯỜI ỨNG CỬ LÀ 17 NGƯỜI (trong đó có 05 nữ).
STT | HỌ VÀ TÊN | NGÀY SINH | GIỚI TÍNH | QUÊ QUÁN | NƠI CƯ TRÚ | DÂN TỘC | TÔN GIÁO | TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN | TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN | NGHỀ NGHIỆP CHỨC VỤ | NƠI LÀM VIỆC | NGÀY VÀO ĐẢNG | ĐBQH KHOÁ | ĐBHĐND KHOÁ, CẤP | |||
Đơn vị bầu cử Số 1: Huyện Thoại Sơn và thành phố Long Xuyên. Số đại biểu Quốc hội được bầu: 02 người. Số người ứng cử: 03 người, không có nữ. | |||||||||||||||||
Đơn vị bầu cử Số 2: Huyện Châu Phú và huyện Châu Thành. Số đại biểu Quốc hội được bầu: 02 người. Số người ứng cử: 04 người, có 01 nữ. | |||||||||||||||||
36 | Mai Thị Ánh Tuyết | 01/12/1960 | Nữ | Xã Hội An, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang | 197 Lý Thái Tổ, Phường Mỹ Long, TP Long Xuyên, tỉnh An Giang | Kinh | Không | Tiến sỹ | Tiến sỹ Kinh tế | Tỉnh ủy viên, Phó Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Phó Bí thư Chi bộ | Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh An Giang | 24/04/1990 | XII | Đại biểu HĐND (2004-2011) | |||
Đơn vị bầu cử Số 3: Huyện Chợ Mới và huyện Phú Tân. Số đại biểu Quốc hội được bầu: 03 người. Số người ứng cử: 05 người, có 01 nữ. | |||||||||||||||||
37 | Nguyễn Thị Hồng Hạnh | 07/02/1966 | Nữ | Phường Mỹ Thạnh, TP Long Xuyên, tỉnh An Giang | 54/123 Trung An, phường Mỹ Thới | Kinh | Phật giáo | Đại học | Cử nhân xã hội học | Ủy viên thường vụ - Trưởng ban tổ chức | Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh An Giang | 1995 | | Không | |||
Đơn vị bầu cử Số 4: Huyện An Phú, huyện Tịnh Biên, huyện Tri Tôn, thị xã Châu Đốc và thị xã Tân Châu. Số đại biểu Quốc hội được bầu: 03 người. Số người ứng cử: 05 người, có 03 nữ. | |||||||||||||||||
38 | Lê Dân Khiết | 19/08/1960 | Nữ | Xã Phú Thuận, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp | Phường Mỹ Phước, TP Long Xuyên, tỉnh An Giang | Kinh | Không | Đại học | Cử nhân Luật | Tỉnh ủy viên, Bí thư Ban cán sự Đảng, Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh | Viện kiểm sát nhân dân tỉnh An Giang | 19/11/1986 | | Không | |||
39 | Lê Thị Thanh My | 10/05/1966 | Nữ | Phường Châu Phú B, Thị xã Châu Đốc, tỉnh An Giang | Số 61, cư xá 80, phường Châu Phú B, thị xã Châu Đốc, tỉnh An Giang | Kinh | Không | Đại học | Cử nhân báo chí; Cử nhân khoa học | Tổng biên tập Tạp chí Thất Sơn | Hội liên hiệp văn học nghệ thuật tỉnh An Giang | 28/06/1994 | | Không | |||
40 | Đặng Thị Hoa Rây | 25/10/1975 | Nữ | Ấp Cần Thạnh, xã Cần Đăng, huyện Châu Thành, tỉnh An Giang | Ấp Cần Thạnh, xã Cần Đăng, huyện Châu Thành, tỉnh An Giang | Kinh | Không | Đại học | Cử nhân xã hội học | Tỉnh ủy viên, Bí thư | Tỉnh đoàn An Giang | 21/07/1998 | | Không | |||
7 - Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu: SỐ ĐƠN VỊ BẦU CỬ LÀ 02
SỐ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI ĐƯỢC BẦU LÀ 6 NGƯỜI. SỐ NGƯỜI ỨNG CỬ LÀ 10 NGƯỜI (trong đó có 05 nữ).
STT | HỌ VÀ TÊN | NGÀY SINH | GIỚI TÍNH | QUÊ QUÁN | NƠI CƯ TRÚ | DÂN TỘC | TÔN GIÁO | TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN | TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN | NGHỀ NGHIỆP CHỨC VỤ | NƠI LÀM VIỆC | NGÀY VÀO ĐẢNG | ĐBQH KHOÁ | ĐBHĐND KHOÁ, CẤP | |||||||||||||
Đơn vị bầu cử Số 1: Huyện Tân Thành, thị xã Bà Rịa và thành phố Vũng Tàu . Số đại biểu Quốc hội được bầu: 03 người. Số người ứng cử: 05 người, có 02 nữ. | |||||||||||||||||||||||||||
41 | Phùng Thị Thanh Bình | 07/07/1976 | Nữ | Xã Yên Mỹ, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình | Tổ 8, Khu phố 7, phường Phước Hưng, TX. Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Kinh | Không | Đại học | Bác sỹ Răng hàm mặt | Bác sỹ | Bệnh viện Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | | | Không | |||||||||||||
42 | Nguyễn Thị Bạch Ngân | 10/02/1964 | Nữ | Phường 2, Thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Số 141/1/34 đường Chu Mạnh Trinh, Phường 8, TP.Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu | Kinh | Không | Đại học | Cử nhân Luật | Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân TP. Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu | Ủy ban nhân dân Thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu | 19/05/1988 | | | |||||||||||||
Đơn vị bầu cử Số 2: Huyện Châu Đức, huyện Long Điền, huyện Đất Đỏ, huyện Xuyên Mộc và huyện Côn Đảo . Số đại biểu Quốc hội được bầu: 03 người. Số người ứng cử: 05 người, có 03 nữ. | |||||||||||||||||||||||||||
43 | Lê Thị Công | 08/03/1964 | Nữ | Thị trấn Đất Đỏ, huyện Đất Đỏ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Thị trấn Đất Đỏ, huyện Đất Đỏ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Kinh | Không | Đại học | Kỹ sư kinh tế Nông nghiệp | Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện | Ủy ban nhân dân huyện Long Điền, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 22/01/1989 | | Không | |||||||||||||
44 | Đỗ Thị Hồng | 05/02/1975 | Nữ | Xã Long Mỹ, huyện Đất Đỏ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Xã Long Mỹ, huyện Đất Đỏ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Kinh | Không | Đại học | Cử nhân sư phạm Hóa | Huyện ủy viên, Phó Hiệu trưởng Trường THPT Võ Thị Sáu | Trường THPT Võ Thị Sáu, huyện Đất Đỏ, tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu | 05/07/2005 | | Không | |||||||||||||
45 | Phạm Thị Na | 22/09/1978 | Nữ | Thị trấn Hưng Hà, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình | Tổ 5, Ấp 1, xã Tân Hưng, Thị xã Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Kinh | Không | Đại học | Cử nhân Luật tư pháp hành chính | Phó Chánh Thanh tra Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 02/01/2005 | | Không |
(còn nữa)