Danh sách nữ ứng cử đại biểu Quốc hội khóa XIII tại các đơn vị bầu cử trong cả nước (tiếp)
11 - Tỉnh Bắc Ninh: SỐ ĐƠN VỊ BẦU CỬ LÀ 02
SỐ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI ĐƯỢC BẦU LÀ 6 NGƯỜI. SỐ NGƯỜI ỨNG CỬ LÀ 10 NGƯỜI (trong đó có 03 nữ).
STT | HỌ VÀ TÊN | NGÀY SINH | GIỚI TÍNH | QUÊ QUÁN | NƠI CƯ TRÚ | DÂN TỘC | TÔN GIÁO | TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN | TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN | NGHỀ NGHIỆP CHỨC VỤ | NƠI LÀM VIỆC | NGÀY VÀO ĐẢNG | ĐBQH KHOÁ | ĐBHĐND KHOÁ, CẤP |
Đơn vị bầu cử Số 1: Huyện Yên Phong, huyện Tiên Du, thị xã Từ Sơn và thành phố Bắc Ninh. Số đại biểu Quốc hội được bầu: 03 người. Số người ứng cử: 05 người, có 01 nữ. | ||||||||||||||
55 | Nguyễn Thị Thanh Hòa | 03/11/1954 | Nữ | Xã Nội Duệ, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh | Số 18, ngách 39/1, 39 phố Pháo Đài Láng, Hà Nội | Kinh | Không | Thạc sỹ | Thạc sỹ quản lý giáo dục, Cử nhân sư phạm Văn, xã hội học, Cử nhân chính trị | Ủy viên Ban chấp hành Trung ương Đảng, Ủy viên Đoàn Chủ tịch Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt | Hội Liên hiệp phụ nữ Việt | 20/11/1987 | XII | Không |
Đơn vị bầu cử Số 2: Huyện Quế Võ, huyện Thuận Thành, huyện Gia Bình và huyện Lương Tài. Số đại biểu Quốc hội được bầu: 03 người. Số người ứng cử: 05 người, có 02 nữ. | ||||||||||||||
56 | Nguyễn Thị Huyền | 6/3/1977 | Nữ | Xã Tiến Đức, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình | Xóm Chùa, khu Phúc Sơn, phường Vũ Ninh, TP. Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh | Kinh | Không | Thạc sỹ | Thạc sỹ Tâm lý học | Chuyên viên Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bắc Ninh | | | Không |
57 | Đỗ Thị Huyền Tâm | 17/10/1966 | Nữ | TP. Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh | Số 2, Nhân Mỹ, Mỹ Đình, Từ Liêm, Hà Nội | Kinh | Không | Thạc sỹ | Thạc sỹ Quản trị kinh doanh | Chủ tịch HĐQT, kiêm Tổng giám đốc công ty cổ phần tập đoàn Minh Tâm | Huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh | 29/7/2010 | XII | Không |
12 - Tỉnh Bến Tre: SỐ ĐƠN VỊ BẦU CỬ LÀ 03
SỐ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI ĐƯỢC BẦU LÀ 7 NGƯỜI. SỐ NGƯỜI ỨNG CỬ LÀ 11 NGƯỜI (trong đó có 03 nữ).
STT | HỌ VÀ TÊN | NGÀY SINH | GIỚI TÍNH | QUÊ QUÁN | NƠI CƯ TRÚ | DÂN TỘC | TÔN GIÁO | TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN | TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN | NGHỀ NGHIỆP CHỨC VỤ | NƠI LÀM VIỆC | NGÀY VÀO ĐẢNG | ĐBQH KHOÁ | ĐBHĐND KHOÁ, CẤP |
Đơn vị bầu cử Số 1: Huyện Châu Thành, huyện Bình Đại và thành phố Bến Tre. Số đại biểu Quốc hội được bầu: 02 người. Số người ứng cử: 03 người, không có nữ. | ||||||||||||||
Đơn vị bầu cử Số 2: Huyện Giồng Trôm, huyện Ba Tri . Số đại biểu Quốc hội được bầu: 02 người. Số người ứng cử: 03 người, có 01 nữ. | ||||||||||||||
58 | Nguyễn Thị Kim Ngân | 12/04/1954 | Nữ | Xã Châu Hòa, huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre | 205B1 Hoàng Cầu, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội | Kinh | Không | Thạc sỹ | Thạc sỹ kinh tế, Cử nhân chính trị | Bí thư Trung ương Đảng, Bộ trưởng Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội | Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội | 09/12/1981 | XII | ĐB HĐND tỉnh (1991-1995) |
Đơn vị bầu cử Số 3: Huyện Thạnh Phú, huyện Chợ Lách, huyện Mỏ Cày Nam và huyện Mỏ Cày Bắc. Số đại biểu Quốc hội được bầu: 03 người. Số người ứng cử: 05 người, có 02 nữ. | ||||||||||||||
59 | Trịnh Thị Thanh Bình | 10/09/1961 | Nữ | Xã Định Thủy, huyện Mỏ Cày | 28/8B Lãnh Binh Thăng, phường 3, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre | Kinh | Không | Đại học | Cử nhân Luật | Tỉnh ủy viên, Thẩm phán, Chánh án Tòa án nhân dân tỉnh Bến Tre | Tòa án nhân dân tỉnh Bến Tre | 11/03/1985 | XII | ĐB HĐND tỉnh (1999-2004) |
60 | Nguyễn Thị Phương Đào | 01/12/1962 | Nữ | Xã Nhơn Thạnh, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre | 288D Nguyễn Đình Chiểu, phường 8, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre | Kinh | Không | Đại học | Cử nhân Lịch sử, Đại học Thanh vận (Liên Xô cũ) | Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt | 13/02/1982 | | ĐB HĐND tỉnh (2004-2011) |
13 - Tỉnh Bình Dương: SỐ ĐƠN VỊ BẦU CỬ LÀ 03
SỐ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI ĐƯỢC BẦU LÀ 8 NGƯỜI. SỐ NGƯỜI ỨNG CỬ LÀ 13 NGƯỜI(trong đó có 02 nữ).
STT | HỌ VÀ TÊN | NGÀY SINH | GIỚI TÍNH | QUÊ QUÁN | NƠI CƯ TRÚ | DÂN TỘC | TÔN GIÁO | TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN | TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN | NGHỀ NGHIỆP CHỨC VỤ | NƠI LÀM VIỆC | NGÀY VÀO ĐẢNG | ĐBQH KHOÁ | ĐBHĐND KHOÁ, CẤP |
Đơn vị bầu cử Số 1: Huyện Bến Cát, huyện Dầu Tiếng và thị xã Thủ Dầu Một . Số đại biểu Quốc hội được bầu: 03 người. Số người ứng cử: 05 người, không có nữ. | ||||||||||||||
Đơn vị bầu cử Số 2: Huyện Tân Uyên, huyện Phú Giáo và thị xã Dĩ An. Số đại biểu Quốc hội được bầu: 03 người. Số người ứng cử: 05 người, có 01 nữ. | ||||||||||||||
61 | Trần Thụy Vân Ngọc | 27/10/1974 | Nữ | Phường Phú Cường, thị xã Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương | Khu 5, phường Phú Cường, thị xã Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương | Kinh | Không | Bác sỹ | Bác sỹ chuyên khoa cấp 1 | Trưởng khoa Hóa - Sinh | Bệnh viên đa khoa tỉnh Bình Dương | 25/05/2006 | | Không |
Đơn vị bầu cử Số 3: Thị xã Thuận An . Số đại biểu Quốc hội được bầu: 02 người. Số người ứng cử: 03 người, có 01 nữ. | ||||||||||||||
62 | Lê Thị Thu Ba | 10/03/1956 | Nữ | Xã Thái Mỹ, huyện Củ Chi, TP Hồ Chí Minh | Nhà công vụ Văn phòng Quốc hội, số 2 Hoàng Cầu, phường Ô Chợ Dừa, quận Đống Đa,TP Hà Nội | Kinh | Không | Đại học | Cử nhân Luật, Cử nhân chính trị | Ủy viên Ban chấp hành Trung ương Đảng, Ủy viên Đảng đoàn Quốc hội, Ủy viên Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chủ nhiệm Ủy ban Tư pháp của Quốc hội | Ủy ban Tư pháp của Quốc hội - 37 Hùng Vương, Ba Đình, Hà Nội | 13/01/1983 | IX, X, XII | Không |
14 - Tỉnh Bình Định: SỐ ĐƠN VỊ BẦU CỬ LÀ 03
SỐ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI ĐƯỢC BẦU LÀ 8 NGƯỜI. SỐ NGƯỜI ỨNG CỬ LÀ 14 NGƯỜI (trong đó có 02 nữ).
STT | HỌ VÀ TÊN | NGÀY SINH | GIỚI TÍNH | QUÊ QUÁN | NƠI CƯ TRÚ | DÂN TỘC | TÔN GIÁO | TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN | TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN | NGHỀ NGHIỆP CHỨC VỤ | NƠI LÀM VIỆC | NGÀY VÀO ĐẢNG | ĐBQH KHOÁ | ĐBHĐND KHOÁ, CẤP |
Đơn vị bầu cử Số 1: Huyện Tuy Phước, huyện Vân Canh, huyện Tây Sơn, huyện Vĩnh Thạnh và thành phố Quy Nhơn. Số đại biểu Quốc hội được bầu: 03 người. Số người ứng cử: 05 người, không có nữ. | ||||||||||||||
Đơn vị bầu cử Số 2: Huyện An Nhơn, huyện Phù Cát và huyện Phù Mỹ. Số đại biểu Quốc hội được bầu: 03 người. Số người ứng cử: 05 người, có 01 nữ. | ||||||||||||||
63 | Phạm Thị Thu Hồng | 19/07/1961 | Nữ | Xã Phước Hòa, huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định | Số 44 Huỳnh Thúc Kháng, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định | Kinh | Không | Đại học | Cử nhân Sư phạm sử - chính trị, hành chính | Tỉnh ủy viên, Phó Giám đốc Sở Lao động Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định | Sở Lao động Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định | 22/12/1993 | | Không |
Đơn vị bầu cử Số 3: Huyện Hoài Nhơn, huyện Hoài Ân và huyện An Lão. Số đại biểu Quốc hội được bầu: 02 người. Số người ứng cử: 04 người, có 01 nữ. | ||||||||||||||
64 | Nguyễn Thanh Thụy | 09/07/1962 | Nữ | Xã Thạch Trung, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh | Số 103/4 Trần Hưng Đạo, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định | Kinh | Không | Thạc sỹ | Thạc sỹ quản lý giáo dục | Ủy viên Ban thường vụ Tỉnh ủy, Phó Trưởng Đoàn chuyên trách Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh Bình Định | Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh Bình Định | 25/10/1990 | XII | Không |
15 - Tỉnh Bình Phước: SỐ ĐƠN VỊ BẦU CỬ LÀ 02
SỐ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI ĐƯỢC BẦU LÀ 6 NGƯỜI. SỐ NGƯỜI ỨNG CỬ LÀ 10 NGƯỜI (trong đó có 04 nữ).
STT | HỌ VÀ TÊN | NGÀY SINH | GIỚI TÍNH | QUÊ QUÁN | NƠI CƯ TRÚ | DÂN TỘC | TÔN GIÁO | TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN | TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN | NGHỀ NGHIỆP CHỨC VỤ | NƠI LÀM VIỆC | NGÀY VÀO ĐẢNG | ĐBQH KHOÁ | ĐBHĐND KHOÁ, CẤP | |||||||||||||
Đơn vị bầu cử Số 1: Huyện Đồng Phú, huyện Chơn Thành, huyện Hớn Quản, huyện Lộc Ninh và thị xã Bình Long. Số đại biểu Quốc hội được bầu: 03 người. Số người ứng cử: 05 người, có 01 nữ. | |||||||||||||||||||||||||||
65 | Điểu Huỳnh Sang | 25/12/1980 | Nữ | Xã An Khương, huyện Hớn Quản, tỉnh Bình Phước | Xã An Khương, huyện Hớn Quản, tỉnh Bình Phước | S`tiêng | Không | Thạc sỹ | Thạc sỹ văn hóa học | Phó Giám đốc Ban quản lý khu di tích Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bình Phước | Ban quản lý khu di tích, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bình Phước | 02/09/2010 | | Không | |||||||||||||
Đơn vị bầu cử Số 2: Thị xã Đồng Xoài, thị xã Phước Long, huyện Bù Gia Mập, huyện Bù Đốp và huyện Bù Đăng. Số đại biểu Quốc hội được bầu: 03 người. Số người ứng cử: 05 người, có 03 nữ. | |||||||||||||||||||||||||||
66 | Phạm Thị Mỹ Lệ | 08/03/1958 | Nữ | Huyện Châu Đốc, tỉnh An Giang | Số 4 Nguyễn Huệ, phường Long Thủy, thị xã Phước Long, Bình Phước | Kinh | Không | 8/12 | Bồi dưỡng Quản trị kinh doanh, Bồi dưỡng chính trị Nguyễn Ái Quốc | Ủy viên Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt | Công ty Mỹ Lệ TNHH | | | ĐB HĐND tỉnh khóa V, VI, VII | |||||||||||||
67 | Đỗ Thị Thanh | 23/02/1984 | Nữ | Xã Song An, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình | Xã Phú Riềng, huyện Bù Gia Mập, tỉnh Bình Phước | Kinh | Không | Đại học | Cử nhân Sư phạm Toán - Tin | Giáo viên tin học, Phó tổ trưởng Tổ Toán-Tin Trường THPT Nguyễn Du, thị xã Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước | Trường THPT Nguyễn Du, thị xã Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước | | | Không | |||||||||||||
68 | Phạm Thị Thảo | 01/01/1978 | Nữ | Xã Tịnh Long, huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi | Xã Tiến Thành, thị xã Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước | Kinh | Không | Thạc sỹ | Thạc sỹ Triết học | Trưởng Ban tổ chức, Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh | Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh Bình Phước | 01/06/2002 | | Không | |||||||||||||
16 - Tỉnh Bình Thuận: SỐ ĐƠN VỊ BẦU CỬ LÀ 03
SỐ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI ĐƯỢC BẦU LÀ 7 NGƯỜI. SỐ NGƯỜI ỨNG CỬ LÀ 11 NGƯỜI (trong đó có 04 nữ).
STT | HỌ VÀ TÊN | NGÀY SINH | GIỚI TÍNH | QUÊ QUÁN | NƠI CƯ TRÚ | DÂN TỘC | TÔN GIÁO | TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN | TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN | NGHỀ NGHIỆP CHỨC VỤ | NƠI LÀM VIỆC | NGÀY VÀO ĐẢNG | ĐBQH KHOÁ | ĐBHĐND KHOÁ, CẤP | ||||||||||||||
Đơn vị bầu cử Số 1: Huyện Tuy Phong, huyện Bắc Bình và huyện Phú Quý. Số đại biểu Quốc hội được bầu: 02 người. Số người ứng cử: 03 người, có 01 nữ. | ||||||||||||||||||||||||||||
69 | Thanh Thị Kỳ | 07/04/1970 | Nữ | Thôn Bình Tiến, xã Phan Hiệp, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận | Thôn Bình Tiến, xã Phan Hiệp, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận | Chăm | Bàlamôn | Đại học | Chuyên khoa cấp I, chuyên ngành Nội khoa, Sơ cấp Chính trị | Bác sĩ, Phó Trưởng khoa Nội | Bệnh viện Đa khoa khu vực Bắc Bình Thuận | 28/11/2000 | | Không | ||||||||||||||
Đơn vị bầu cử Số 2: Huyện Hàm Thuận Bắc, huyện Hàm Thuận | ||||||||||||||||||||||||||||
70 | Nguyễn Thị Bích Hằng | 20/06/1964 | Nữ | Xã Hàm Đức, huyện Hàm Thuận Bắc, tỉnh Bình Thuận | Khu phố 2, P. Phú Thủy, TP Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận | Kinh | Không | Đại học | Cử nhân Ngữ văn, Cao cấp Chính trị | Phó Hiệu trưởng, Phó bí thư chi bộ trường | Trường THPT chuyên Trần Hưng Đạo | 01/01/1999 | | Không | ||||||||||||||
71 | Nguyễn Thị Phúc | 19/05/1965 | Nữ | Phường Đức Long, TP. Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận | Khu phố 11, P. Phú Thủy, TP. Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận | Kinh | Không | Đại học | Cử nhân Sư phạm ngành kỹ thuật nữ công, Cử nhân Chính trị | Tỉnh ủy viên, Bí thư Đảng đoàn, Chủ tịch Hội LHPN tỉnh | Hội LHPN tỉnh Bình Thuận | 20/01/1994 | | Không | ||||||||||||||
72 | Nguyễn Thị Minh Tâm | 24/03/1967 | Nữ | Xã Phước Yên, huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế | Số 111/6 Từ Văn Tư, khu phố 3, phường Phú Trinh, TP. Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận | Kinh | Không | Đại học | Cử nhân Kinh tế, Cao cấp Chính trị | Tỉnh ủy viên, Phó Giám đốc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Thuận | 29/05/1996 | | Không | ||||||||||||||
Đơn vị bầu cử Số 3: Huyện Đức Linh, huyện Tánh Linh và thị xã La Gi . Số đại biểu Quốc hội được bầu: 02 người. Số người ứng cử: 03 người, không có nữ. |
(còn nữa)