Danh sách nữ ứng cử đại biểu Quốc hội khóa XIII tại các đơn vị bầu cử trong cả nước (tiếp)
27 - Tỉnh Hà Tĩnh: SỐ ĐƠN VỊ BẦU CỬ LÀ 03
SỐ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI ĐƯỢC BẦU LÀ 7 NGƯỜI. SỐ NGƯỜI ỨNG CỬ LÀ 13 NGƯỜI (trong đó có 06 nữ).
STT | HỌ VÀ TÊN | NGÀY SINH | GIỚI TÍNH | QUÊ QUÁN | NƠI CƯ TRÚ | DÂN TỘC | TÔN GIÁO | TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN | TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN | NGHỀ NGHIỆP CHỨC VỤ | NƠI LÀM VIỆC | NGÀY VÀO ĐẢNG | ĐBQH KHOÁ | ĐBHĐND KHOÁ, CẤP |
Đơn vị bầu cử Số 1: Huyện Kỳ Anh, huyện Cẩm Xuyên, huyện Hương Khê và thành phố Hà Tĩnh. Số đại biểu Quốc hội được bầu: 03 người. Số người ứng cử: 05 người, có 02 nữ. | ||||||||||||||
111 | Nguyễn Thị Phương Hoa | 21/06/1983 | Nữ | Xã Đức Nhân, huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh | Số 70 đường Xuân Diệu,phường Bắc Hà, TP Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh | Kinh | Không | Đại học | Cử nhân báo chí | Phóng viên | Đài Phát thanh Truyền hình tỉnh Hà Tĩnh | | | Không |
112 | Phạm Thị Phương | 11/07/1981 | Nữ | Xã Đông Hoàng, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình | Số 13 đường Hải Thượng Lãn Ông, phường Tân Giang, TP Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh | Kinh | Không | Đại học | Bác sĩ đa khoa | Ủy viên Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt | Bệnh viện Đa khoa tỉnh Hà Tĩnh | | | Không |
Đơn vị bầu cử Số 2: Huyện Thạch Hà, huyện Can Lộc, huyện Nghi Xuân và huyện Lộc Hà. Số đại biểu Quốc hội được bầu: 02 người. Số người ứng cử: 04 người, có 02 nữ. | ||||||||||||||
113 | Nguyễn Thị Hồng Hạnh | 13/11/1981 | Nữ | Xã Kỳ Long, huyện Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh | Khối 2, phường Bắc Hồng, thị xã Hồng Lĩnh, tỉnh Hà Tĩnh | Kinh | Không | Đại học | Cử nhân sư phạm địa lý | Giáo viên | Trường THPT Hồng Lĩnh, thị xã Hồng Lĩnh, tỉnh Hà Tĩnh | | | Không |
114 | Nguyễn Ánh Ngà | 17/05/1977 | Nữ | Xã Thạch Vĩnh, huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh | Số 96 đường Trần Phú, phường Trần Phú, TP Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh | Kinh | Không | Thạc sỹ | Thạc sỹ Quản trị kinh doanh | Ủy viên Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt | Tổng Công ty cổ phần Tập đoàn Phú Tài Đức | | | Không |
Đơn vị bầu cử Số 3: Huyện Đức Thọ, huyện Hương Sơn, huyện Vũ Quang và thị xã Hồng Lĩnh. Số đại biểu Quốc hội được bầu: 02 người. Số người ứng cử: 04 người, có 02 nữ. | ||||||||||||||
115 | Lương Thị Thanh Hà | 20/05/1977 | Nữ | Xã Sơn Mỹ, huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh | Xóm 5, xã Sơn Mỹ, huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh | Kinh | Không | Đại học | Cử nhân sư phạm Toán Lý | Giáo viên | Trường THCS Lê Bình, huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh | | | Không |
116 | Nguyễn Thị Sâm | 06/12/1976 | Nữ | Phường Nam Hồng, thị xã Hồng Lĩnh, tỉnh Hà Tĩnh | Thôn Bắc Hà, xã Thạch Sơn, huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh | Kinh | Không | Đại học | Kỹ sư chế biến thực phẩm | Cán bộ kỹ thuật | Công ty CP xuất nhập khẩu thủy sản Hà Tĩnh | | | Không |
28 - Tỉnh Hải Dương: SỐ ĐƠN VỊ BẦU CỬ LÀ 03
SỐ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI ĐƯỢC BẦU LÀ 9 NGƯỜI. SỐ NGƯỜI ỨNG CỬ LÀ 13 NGƯỜI (trong đó có 04 nữ).
STT | HỌ VÀ TÊN | NGÀY SINH | GIỚI TÍNH | QUÊ QUÁN | NƠI CƯ TRÚ | DÂN TỘC | TÔN GIÁO | TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN | TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN | NGHỀ NGHIỆP CHỨC VỤ | NƠI LÀM VIỆC | NGÀY VÀO ĐẢNG | ĐBQH KHOÁ | ĐBHĐND KHOÁ, CẤP |
Đơn vị bầu cử Số 1: Huyện | ||||||||||||||
Đơn vị bầu cử Số 2: Huyện Thanh Hà, huyện Bình Giang, huyện Cẩm Giàng và thành phố Hải Dương. Số đại biểu Quốc hội được bầu: 03 người. Số người ứng cử: 04 người, có 02 nữ. | ||||||||||||||
117 | Vũ Thị Hương Sen | 10/02/1986 | Nữ | Xã Cẩm Vũ, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương | Thôn Phú Lộc, xã Cẩm Vũ, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương | Kinh | Không | Đại học | Bác sỹ đa khoa | Bác sỹ | Bệnh viện nhi Hải Dương | | | Không |
118 | Trần Thị Tuyến | 07/08/1979 | Nữ | Khu 1, thị trấn Kép, huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang | Thôn Quỳnh Khê, xã Kim Khê, huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương | Kinh | Không | Đại học | Bác sỹ nhãn khoa | Bác sỹ | Trung tâm phòng chống các bệnh xã hội tỉnh Hải Dương | | | Không |
Đơn vị bầu cử Số 3: Huyện Gia Lộc, huyện Thanh Miện, huyện Tứ Kỳ và huyện Ninh Giang. Số đại biểu Quốc hội được bầu: 03 người. Số người ứng cử: 04 người, có 02 nữ. | ||||||||||||||
119 | Nguyễn Thị Hương Thảo | 23/01/1984 | Nữ | Thị trấn Gia Lộc, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương | Số 22A, Mai Hắc Đế, phường Bình Hàn, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương | Kinh | Không | Đại học | Bác sỹ đa khoa | Bác sỹ | Bệnh viện đa khoa tỉnh Hải Dương | | | Không |
120 | Đỗ Hoàng Yến | 27/01/1965 | Nữ | Xã Yên Đồng, huyện Ý Yên, tỉnh | 222A phố Lò Đúc, phường Đống Mác, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội | Kinh | Không | Thạc sỹ | Thạc sỹ Luật, Cao cấp lý luận chính trị | Bí thư Chi bộ, Vụ trưởng Vụ Bổ trợ tư pháp, Bộ Tư pháp, Ủy viên Ban chấp hành trung ương Hội Luật gia Việt Nam | Bộ Tư pháp - 58-60 Trần Phú, Hà Nội | 19/05/2000 | | Không |
29 - Tỉnh Hậu Giang: SỐ ĐƠN VỊ BẦU CỬ LÀ 02
SỐ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI ĐƯỢC BẦU LÀ 6 NGƯỜI. SỐ NGƯỜI ỨNG CỬ LÀ 10 NGƯỜI (trong đó có 03 nữ).
STT | HỌ VÀ TÊN | NGÀY SINH | GIỚI TÍNH | QUÊ QUÁN | NƠI CƯ TRÚ | DÂN TỘC | TÔN GIÁO | TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN | TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN | NGHỀ NGHIỆP CHỨC VỤ | NƠI LÀM VIỆC | NGÀY VÀO ĐẢNG | ĐBQH KHOÁ | ĐBHĐND KHOÁ, CẤP |
Đơn vị bầu cử Số 1: Huyện Vị Thủy, huyện Châu Thành, huyện Châu Thành A và thành phố Vị Thanh. Số đại biểu Quốc hội được bầu: 03 người. Số người ứng cử: 05 người, có 01 nữ. | ||||||||||||||
121 | Nguyễn Thanh Thủy | 10/03/1965 | Nữ | Xã Thới Đông, huyện Cờ Đỏ, thành phố Cần Thơ | 184A Nguyễn Công Trứ, KV 1, phường 3, thành phố Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang | Kinh | Không | Tiến sỹ | Tiến sỹ Sử học (chuyên ngành lịch sử Đảng), Cao cấp lý luận chính trị, hành chính | Tỉnh ủy viên, Phó Trưởng ban | Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy Hậu Giang | 01/01/1994 | | ĐB HĐND tỉnh (2004-2011) |
Đơn vị bầu cử Số 2: Huyện Phụng Hiệp, huyện Long Mỹ và thị xã Ngã Bảy. Số đại biểu Quốc hội được bầu: 03 người. Số người ứng cử: 05 người, có 02 nữ. | ||||||||||||||
122 | Phạm Thị Cà | 05/03/1966 | Nữ | Xã Long Trì, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang | 45 đường 30/4, thị trấn Long Mỹ, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang | Kinh | Không | Đại học | Bác sĩ chuyên khoa II, Cao cấp lý luận chính trị | Phó Giám đốc Bệnh viện đa khoa tỉnh Hậu Giang | Bệnh viện đa khoa tỉnh Hậu Giang | 12/11/1996 | | Không |
123 | Lê Kim Ngọc | 02/09/1981 | Nữ | Xã Vị Trung, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang | Số 578, ấp 2, thị trấn Nàng Mau, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang | Kinh | Không | Thạc sỹ | Thạc sỹ Nuôi trồng thủy sản, Sơ cấp lý luận chính trị | Phó Giám đốc Trung tâm Giống Nông nghiệp tỉnh Hậu Giang | Trung tâm Giống Nông nghiệp tỉnh Hậu Giang | 28/08/2009 | | Không |
30 - Tỉnh Hòa Bình: SỐ ĐƠN VỊ BẦU CỬ LÀ 02
SỐ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI ĐƯỢC BẦU LÀ 6 NGƯỜI. SỐ NGƯỜI ỨNG CỬ LÀ 10 NGƯỜI (trong đó có 04 nữ).
STT | HỌ VÀ TÊN | NGÀY SINH | GIỚI TÍNH | QUÊ QUÁN | NƠI CƯ TRÚ | DÂN TỘC | TÔN GIÁO | TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN | TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN | NGHỀ NGHIỆP CHỨC VỤ | NƠI LÀM VIỆC | NGÀY VÀO ĐẢNG | ĐBQH KHOÁ | ĐBHĐND KHOÁ, CẤP |
Đơn vị bầu cử Số 1: Huyện Đà Bắc, huyện Lương Sơn, huyện Kim Bôi, huyện Kỳ Sơn và thành phố Hòa Bình. Số đại biểu Quốc hội được bầu: 03 người. Số người ứng cử: 05 người, có 01 nữ. | ||||||||||||||
124 | Bạch Thị Hương Thủy | 29/08/1976 | Nữ | Xã Tú Sơn, huyện Kim Bôi, tỉnh Hòa Bình | Tổ 23, phường Tân Thịnh, thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình | Mường | Không | Đại học | Cử nhân Kinh tế | Chuyên viên phòng TCCB | Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh Hòa Bình | 19/07/2005 | | Không |
Đơn vị bầu cử Số 2: Huyện Cao Phong, huyện Lạc Sơn, huyện Lạc Thủy, huyện Mai Châu, huyện Tân Lạc và huyện Yên Thủy . Số đại biểu Quốc hội được bầu: 03 người. Số người ứng cử: 05 người, có 02 nữ. | ||||||||||||||
125 | Nguyễn Thị Chiến | 05/12/1980 | Nữ | Xã Hợp Châu, huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình | Tiểu khu 4, thị trấn Chi Nê, huyện Lạc Thủy, tỉnh Hòa Bình | Mường | Không | Đại học | Cử nhân Luật | Kiểm sát viên | Viện Kiểm sát nhân dân huyện Lạc Thủy, tỉnh Hòa Bình | 31/12/2009 | | Không |
126 | Nguyễn Thanh Hải | 02/10/1970 | Nữ | Phường Hàng Bài, Q. Hoàn Kiếm, Hà Nội | Số 32 Nguyễn Khắc Nhu, P. Nguyễn Trung Trực, Q. Ba Đình, TP. Hà Nội | Kinh | Không | Tiến sỹ | Phó Giáo sư, Tiến sỹ Vật lý, Cao cấp lý luận chính trị | Phó Chủ tịch Hội Liên hiệp Thanh niên Việt | Học viện Thanh thiếu niên Việt | 07/10/2002 | | Không |
31 - Tỉnh Hưng Yên: SỐ ĐƠN VỊ BẦU CỬ LÀ 03
SỐ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI ĐƯỢC BẦU LÀ 7 NGƯỜI. SỐ NGƯỜI ỨNG CỬ LÀ 11 NGƯỜI (trong đó có 04 nữ).
STT | HỌ VÀ TÊN | NGÀY SINH | GIỚI TÍNH | QUÊ QUÁN | NƠI CƯ TRÚ | DÂN TỘC | TÔN GIÁO | TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN | TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN | NGHỀ NGHIỆP CHỨC VỤ | NƠI LÀM VIỆC | NGÀY VÀO ĐẢNG | ĐBQH KHOÁ | ĐBHĐND KHOÁ, CẤP |
Đơn vị bầu cử Số 1: Huyện Kim Động, huyện Khoái Châu, huyện Yên Mỹ và thành phố Hưng Yên. Số đại biểu Quốc hội được bầu: 03 người. Số người ứng cử: 05 người, có 02 nữ. | ||||||||||||||
127 | Vũ Thị Nguyệt | 11/12/1983 | Nữ | Xã Thuần Hưng, huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên | Xã Bảo Khê, TP. Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên | Kinh | Không | Đại học | Đại học Y | Bác sỹ khoa xét nghiệm | Bệnh viện đa khoa tỉnh Hưng Yên | | | Không |
128 | Ninh Thị Ty | 31/10/1954 | Nữ | Xã Yên Ninh, huyện Ý Yên, tỉnh | Số 6, Trần Điền, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội | Kinh | Không | Thạc sỹ | Thạc sỹ Quản trị kinh doanh, Cao cấp lý luận Chính trị | Chủ tịch Hội đồng quản trị | Công ty cổ phần may Hồ Gươm, km22, quốc lộ 5, thị trấn Bần Yên Nhân, huyện Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên | 21/01/1986 | | Không |
Đơn vị bầu cử Số 2: Huyện Tiên Lữ, huyện Phù Cừ và huyện Ân Thi . Số đại biểu Quốc hội được bầu: 02 người. Số người ứng cử: 03 người, có 01 nữ. | ||||||||||||||
129 | Đào Thị Xuân Lan | 08/9/1961 | Nữ | Xã Đồng Lạc, huyện Chí Linh, tỉnh Hải Dương | Số 19 ngõ 371 đường Đê La Thành, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội | Kinh | Không | Tiến sỹ | Tiến sỹ Luật | Chánh tòa Hành chính, Tòa án nhân dân tối cao; Ủy viên Ban chấp hành Đảng bộ Tòa án nhân dân tối cao; Ủy viên Ban chấp hành Trung ương Hội Liên hiệp phụ nữ Việt | Tòa Hành chính, Tòa án nhân dân tối cao - 262 Đội Cấn, quận Ba Đình, Hà Nội | 31/12/1990 | | Không |
Đơn vị bầu cử Số 3: Huyện Văn Giang, huyện Văn Lâm và huyện Mỹ Hào. Số đại biểu Quốc hội được bầu: 02 người. Số người ứng cử: 03 người, có 01 nữ. | ||||||||||||||
130 | Cù Thị Hậu | 01/10/1944 | Nữ | Xã Vĩnh Chân, huyện Hạ Hòa, tỉnh Phú Thọ | Số 19 BT4, bán đảo Linh Đàm, phường Hoàng Liệt, quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội | Kinh | Không | Đại học | Cử nhân kinh tế, Trung cấp lý luận chính trị | Phó Chủ tịch thường trực Trung ương Hội người cao tuổi Việt | Trung ương Hội người cao tuổi Việt | 15/04/1969 | V, VI, XI | Không |
(còn nữa)