Danh sách nữ ứng cử đại biểu Quốc hội khóa XIII tại các đơn vị bầu cử trong cả nước (tiếp)
32 - Tỉnh Khánh Hòa: SỐ ĐƠN VỊ BẦU CỬ LÀ 03
SỐ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI ĐƯỢC BẦU LÀ 7 NGƯỜI. SỐ NGƯỜI ỨNG CỬ LÀ 11 NGƯỜI (trong đó có 02 nữ).
STT | HỌ VÀ TÊN | NGÀY SINH | GIỚI TÍNH | QUÊ QUÁN | NƠI CƯ TRÚ | DÂN TỘC | TÔN GIÁO | TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN | TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN | NGHỀ NGHIỆP CHỨC VỤ | NƠI LÀM VIỆC | NGÀY VÀO ĐẢNG | ĐBQH KHOÁ | ĐBHĐND KHOÁ, CẤP |
Đơn vị bầu cử Số 1: Huyện Vạn Ninh và thị xã Ninh Hòa. Số đại biểu Quốc hội được bầu: 02 người. Số người ứng cử: 03 người, có 01 nữ. | ||||||||||||||
131 | Lê Minh Hiền | 21/07/1963 | Nữ | Thạch Trụ, Đức Lân, huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi | 41A, Cao Bá Quát, TP Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa | Kinh | Không | Đại học | Cử nhân Luật, Cử nhân Chính trị | Tỉnh ủy viên, Phó Trưởng đoàn chuyên trách Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh Khánh Hòa, Ủy viên Ủy ban Pháp luật của Quốc hội Khóa XII, Ủy viên Ban Vì sự tiến bộ của phụ nữ tỉnh, Ủy viên Ban chấp hành Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh, Ủy viên Ban chấp hành Hội nông dân tỉnh Khánh Hòa | Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa | 06/01/1993 | XII | Không |
Đơn vị bầu cử Số 2: Thành phố Nha Trang. Số đại biểu Quốc hội được bầu: 02 người. Số người ứng cử: 03 người, có 01 nữ. | ||||||||||||||
132 | Nguyễn Thị Nhung | 20/05/1962 | Nữ | Xã Phổ Châu, huyện Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi | Xã Vĩnh Ngọc, TP Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa | Kinh | Không | Đại học | Cử nhân hành chính | Tỉnh ủy viên, Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh Khánh Hòa | Hội Liên Hiệp Phụ nữ tỉnh Khánh Hòa | 06/09/1982 | | Không |
Đơn vị bầu cử Số 3: Huyện Khánh Vĩnh, huyện Diên Khánh, huyện Cam Lâm, huyện Khánh Sơn, huyện Trường Sa và thành phố |
33 - Tỉnh Kiên Giang: SỐ ĐƠN VỊ BẦU CỬ LÀ 03
SỐ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI ĐƯỢC BẦU LÀ 9 NGƯỜI. SỐ NGƯỜI ỨNG CỬ LÀ 15 NGƯỜI (trong đó có 06 nữ).
STT | HỌ VÀ TÊN | NGÀY SINH | GIỚI TÍNH | QUÊ QUÁN | NƠI CƯ TRÚ | DÂN TỘC | TÔN GIÁO | TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN | TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN | NGHỀ NGHIỆP CHỨC VỤ | NƠI LÀM VIỆC | NGÀY VÀO ĐẢNG | ĐBQH KHOÁ | ĐBHĐND KHOÁ, CẤP | ||||||||||||||
Đơn vị bầu cử Số 1: Huyện Tân Hiệp, huyện Kiên Hải, huyện Giồng Riềng và huyện Gò Quao. Số đại biểu Quốc hội được bầu: 03 người. Số người ứng cử: 05 người, có 02 nữ. | ||||||||||||||||||||||||||||
133 | Nguyễn Thị Kim Bé | 10/09/1968 | Nữ | Xã Vĩnh Thuận, huyện Vĩnh Thuận, tỉnh Kiên Giang | Số 196 A, đường Ngô Quyền, phường Vĩnh Bảo, thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang | Kinh | Không | Thạc sỹ | Thạc sỹ Quản lý giáo dục | Phó Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Kiên Giang | Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Kiên Giang | 03/01/1994 | XII | Đại biểu HĐND tỉnh (2004-2011) | ||||||||||||||
134 | Võ Ngọc Thứ | 28/08/1961 | Nữ | Xã Vĩnh Phước B, huyện Gò Quao, tỉnh Kiên Giang | Số 1228A, đường Nguyễn Trung Trực, phường An Bình, thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang | Kinh | Không | Thạc sỹ | Thạc sỹ Quản lý kinh tế, tài chính | Tỉnh ủy viên, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Kiên Giang | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Kiên Giang | 24/12/1987 | | Không | ||||||||||||||
Đơn vị bầu cử Số 2: Huyện An Biên, huyện An Minh, huyện Vĩnh Thuận, huyện U Minh Thượng và huyện Châu Thành. Số đại biểu Quốc hội được bầu: 03 người. Số người ứng cử: 05 người, có 01 nữ. | ||||||||||||||||||||||||||||
135 | Đặng Khánh Hồng | 23/04/1972 | Nữ | Thị trấn Ngan Dừa, huyện Hồng Dân, tỉnh Bạc Liêu | Số 165, đường Lê Quý Đôn, phường An Bình, thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang | Kinh | Không | Thạc sỹ | Thạc sỹ Nuôi trồng thủy sản | Phó Giám đốc Trung tâm Khuyến nông, khuyến ngư tỉnh Kiên Giang | Trung tâm Khuyến nông, khuyến ngư tỉnh Kiên Giang | 09/11/2007 | | Không | ||||||||||||||
Đơn vị bầu cử Số 3: Huyện Kiên Lương, huyện Hòn Đất, huyện Phú Quốc, huyện Giang Thành, thị xã Hà Tiên và thành phố Rạch Giá. Số đại biểu Quốc hội được bầu: 03 người. Số người ứng cử: 05 người, có 03 nữ. | ||||||||||||||||||||||||||||
136 | Huỳnh Thanh Hà | 02/11/1969 | Nữ | Thị trấn Dương Đông, huyện Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang | Số 62/15 đường Nguyễn An Ninh, phường Vĩnh Bảo, thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang | Kinh | Không | Đại học | Đại học Hàng hải-Kinh tế vận tải biển | Phó Bí thư Chi bộ, Phó Giám đốc Xí nghiệp Kinh doanh Dịch vụ tổng hợp, Công ty TNHH một thành viên Du lịch - Thương mại Kiên Giang | Trung tâm Thương mại Tổng hợp, số 30 đường Phạm Hồng Thái, thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang | 11/05/1996 | | Không | ||||||||||||||
137 | Lâm Lệ Hà | 20/10/1965 | Nữ | Xã Bình An, huyện Kiên Lương, tỉnh Kiên Giang | Số 34, đường Ngô Gia Tự, phường An Hòa, thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang | Hoa | Không | Đại học | Cử nhân Xã hội học, Cử nhân Luật | Tỉnh ủy viên, Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh Kiên Giang | Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh Kiên Giang, số 838 đường Nguyễn Trung Trực, phường An Hòa, TP Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang | 09/10/1990 | | ĐB HĐND tỉnh (2004-2011) | ||||||||||||||
138 | Nguyễn Thị Hòa Hiệp | 07/12/1972 | Nữ | Xã Vĩnh Bình Bắc, huyện Vĩnh Thuận, tỉnh Kiên Giang | Số 44, đường Nguyễn An Ninh, phường Vĩnh Bảo, thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang | Kinh | Không | Đại học | Cử nhân Hành chính | Ủy viên Thường vụ, Chánh văn phòng Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh Kiên Giang | Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh Kiên Giang, số 838 đường Nguyễn Trung Trực, phường An Hòa, TP Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang | 14/12/1999 | | Không | ||||||||||||||
34 - Tỉnh Kon Tum: SỐ ĐƠN VỊ BẦU CỬ LÀ 02
SỐ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI ĐƯỢC BẦU LÀ 6 NGƯỜI. SỐ NGƯỜI ỨNG CỬ LÀ 10 NGƯỜI (trong đó có 05 nữ).
STT | HỌ VÀ TÊN | NGÀY SINH | GIỚI TÍNH | QUÊ QUÁN | NƠI CƯ TRÚ | DÂN TỘC | TÔN GIÁO | TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN | TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN | NGHỀ NGHIỆP CHỨC VỤ | NƠI LÀM VIỆC | NGÀY VÀO ĐẢNG | ĐBQH KHOÁ | ĐBHĐND KHOÁ, CẤP | ||||||||||||||
Đơn vị bầu cử Số 1: Huyện Kon Plông, huyện Kon Rẫy, huyện Sa Thầy và thành phố Kon Tum. Số đại biểu Quốc hội được bầu: 03 người. Số người ứng cử: 05 người, có 03 nữ. | ||||||||||||||||||||||||||||
139 | Y Đứk | 12/4/1970 | Nữ | Phường Thắng Lợi, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum | Thôn Kon Rơ Wang, phường Thắng Lợi, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum | Ba-Na | Không | Đại học | Bác sỹ chuyên khoa 1, Y tế công cộng | Phó Giám đốc Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh Kon Tum | Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh Kon tum | 30/4/2007 | | Không | ||||||||||||||
140 | Y Mửi | 20/12/1959 | Nữ | Xã Ya Ly(nay Ya Xiêr), huyện Sa Thầy, tỉnh Kon Tum | Số 116 đường Lê Quý Đôn, phường Quang Trung, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum | Gia-rai | Không | Đại học | Cử nhân kinh tế phát triển | Phó Bí thư thường trực tỉnh ủy | Văn phòng Tỉnh ủy Kon Tum | 12/11/1985 | | ĐB HĐND tỉnh (1994-1999; 1999-2004) | ||||||||||||||
141 | Nguyễn Thị Ven | 17/7/1968 | Nữ | Xã Đăk Ui, huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum | Tổ 3, phường Duy Tân, TP. Kon Tum, tỉnh Kon Tum | Xê-đăng | Không | Đại học | Bác sỹ chuyên khoa cấp I | Giám đốc Sở Y tế tỉnh | Sở Y tế tỉnh Kon Tum | 04/03/2004 | | Không | ||||||||||||||
Đơn vị bầu cử Số 2: Huyện Đắk Hà, huyện Đắk Tô, huyện Tu Mơ Rông, huyện Ngọc Hồi và huyện Đắk Glei. Số đại biểu Quốc hội được bầu: 03 người. Số người ứng cử: 05 người, có 02 nữ. | ||||||||||||||||||||||||||||
142 | Y Ngọc | 21/9/1977 | Nữ | Xã Đắk Môn, huyện Đắk GLei, tỉnh Kon Tum | Thôn Đắk Xanh, thị trấn Đắk GLei, huyện Đắk GLei, tỉnh Kon Tum | Dẻ-Triêng | Không | Đại học | Cử nhân Toán học | Ủy viên Ban thường vụ huyện ủy, Trưởng Ban tuyên giáo huyện ủy Đắk Glei | Huyện ủy Đắk GLei, tỉnh Kon Tum | 16/3/2006 | XII | Không | ||||||||||||||
143 | Phạm Thị Trung | 03/05/1978 | Nữ | Xã Tam Anh, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng | Thôn Kon Mơ Nay Sơ Lam, phường Trường Chinh, TP. Kon Tum, tỉnh Kon Tom | Xê-đăng | Không | Thạc sỹ | Thạc sỹ chuyên ngành Văn hóa học | Trưởng phòng Giáo dục thường xuyên-chuyên nghiệp Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Kon Tum | Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Kon Tum | 16/12/2002 | | Không |
(còn nữa)