Danh sách nữ ứng cử đại biểu Quốc hội khóa XIII tại các đơn vị bầu cử trong cả nước (tiếp)
Nam Định, Nghệ An, Ninh Bình, Ninh Thuận.
40 - Tỉnh Nam Định: SỐ ĐƠN VỊ BẦU CỬ LÀ 03
SỐ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI ĐƯỢC BẦU LÀ 9 NGƯỜI. SỐ NGƯỜI ỨNG CỬ LÀ 15 NGƯỜI (trong đó có 06 nữ).
STT | HỌ VÀ TÊN | NGÀY SINH | GIỚI TÍNH | QUÊ QUÁN | NƠI CƯ TRÚ | DÂN TỘC | TÔN GIÁO | TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN | TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN | NGHỀ NGHIỆP CHỨC VỤ | NƠI LÀM VIỆC | NGÀY VÀO ĐẢNG | ĐBQH KHOÁ | ĐBHĐND KHOÁ, CẤP |
Đơn vị bầu cử Số 1: Huyện Mỹ Lộc, huyện Vụ Bản, huyện Ý Yên và thành phố | ||||||||||||||
163 | Vũ Thị Bích Ân | 20/08/1980 | Nữ | Nghĩa Phúc, Nghĩa Hưng, | Miền Vĩnh Trường, phường Lộc Vượng, TP Nam Định, tỉnh | Kinh | Không | Đại học | Kỹ sư nuôi trồng thủy sản | Phó Giám đốc Trung tâm giống thủy đặc sản | Trung tâm giống thủy đặc sản | 24/10/2008 | | Không |
Đơn vị bầu cử Số 2: Huyện | ||||||||||||||
164 | Đỗ Thị Lan Hương | 13/11/1974 | Nữ | Phường Ngô Quyền, TP Nam Định, tỉnh | Tổ 11 khu quân nhân A phường Cửa Bắc, TP Nam Định, tỉnh | Kinh | Không | Đại học | Cử nhân quản trị kinh doanh | Phó phòng bảo trợ xã hội | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh | 02/9/2007 | | Không |
165 | Hoàng Thị Tố Nga | 03/11/1967 | Nữ | Xã Nam Tiến, huyện Nam Trực, tỉnh | Số nhà 45D, tổ 25, ô 19 phường Hạ Long, TP Nam Định, tỉnh Nam Định | Kinh | Không | Thạc sỹ | Thạc sỹ chăn nuôi | Phó Giám đốc Trung tâm khuyến nông, khuyến ngư | Trung tâm khuyến nông, khuyến ngư tỉnh | 03/6/2004 | | Không |
166 | Đinh Thị Thủy | 20/10/1968 | Nữ | Xã Xuân Kiên, huyện Xuân Trường, tỉnh | 26/109 Bắc Ninh, P. Nguyễn Du, TP. Nam Định, tỉnh | Kinh | Không | Thạc sỹ | Thạc sỹ ngữ văn | Hiệu trưởng trường THCS Trần Đăng Ninh, TP Nam Định, tỉnh | Trường THCS Trần Đăng Ninh, TP Nam Định, tỉnh | 30/7/2006 | | Không |
Đơn vị bầu cử Số 3: Huyện Xuân Trường, huyện Giao Thủy và huyện Hải Hậu. Số đại biểu Quốc hội được bầu: 03 người. Số người ứng cử: 05 người, có 02 nữ. | ||||||||||||||
167 | Nguyễn Thị Thu Hằng | 07/10/1968 | Nữ | Xã Cộng Hòa, huyện Vụ Bản, tỉnh | Số 23C khu Liên Cơ đường Hùng Vương, phường Vị Xuyên, TP. Nam Định, tỉnh | Kinh | Không | Đại học | Cử nhân kinh tế, Cao cấp lý luận chính trị | Phó phòng Kế hoạch Tài chính | Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh | 21/5/1996 | | Không |
168 | Bùi Thị Hương Mơ | 16/06/1982 | Nữ | Xã Yên Thọ, huyện Ý Yên, tỉnh | 29 Lương Thế Vinh, phường Trần Đăng Ninh, TP Nam Định, tỉnh | Kinh | Không | Đại học | Cử nhân sư phạm chuyên ngành lịch sử | Giáo viên | Trường THPT chuyên Lê Hồng Phong, TP Nam Định, tỉnh | | | Không |
41 - Tỉnh Nghệ An: SỐ ĐƠN VỊ BẦU CỬ LÀ 05
SỐ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI ĐƯỢC BẦU LÀ 13 NGƯỜI. SỐ NGƯỜI ỨNG CỬ LÀ 21 NGƯỜI (trong đó có 06 nữ).
STT | HỌ VÀ TÊN | NGÀY SINH | GIỚI TÍNH | QUÊ QUÁN | NƠI CƯ TRÚ | DÂN TỘC | TÔN GIÁO | TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN | TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN | NGHỀ NGHIỆP CHỨC VỤ | NƠI LÀM VIỆC | NGÀY VÀO ĐẢNG | ĐBQH KHOÁ | ĐBHĐND KHOÁ, CẤP | |||||||||||||
Đơn vị bầu cử Số 1: Huyện Kỳ Sơn, huyện Tương Dương, huyện Con Cuông, huyện Anh Sơn và huyện Đô Lương. Số đại biểu Quốc hội được bầu: 02 người. Số người ứng cử: 03 người, có 02 nữ. | |||||||||||||||||||||||||||
169 | Vi Thị Hương | 22/2/1970 | Nữ | Xã Môn Sơn, huyện Con Cuông, tỉnh Nghệ An | Khối 2, thị trấn Con Cuông, huyện Con Cuông, tỉnh Nghệ An | Thái | Không | Đại học | Bác sỹ chuyên khoa cấp I | Phó Bí thư Đảng ủy, Phó Giám đốc Bệnh viện Đa khoa khu vực Tây | Bệnh viện Đa khoa khu vực Tây | 4/12/1997 | | Không | |||||||||||||
170 | Cụt Thị Thủy | 3/8/1979 | Nữ | Xã Keng Đu, huyện Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An | Khối 4 thị trấn Mường Xén, huyện Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An | Khơ-mú | Không | Đại học | Đại học sư phạm Văn Sử | Giáo viên, Tổ trưởng chuyên môn, Chủ tịch Công đoàn | Trường PTCS dân tộc bán trú Tà Cạ, huyện Kỳ Sơn, Nghệ An | 26/3/2009 | | Không | |||||||||||||
Đơn vị bầu cử Số 2: Huyện Quế Phong, huyện Quỳ Châu, huyện Quỳ Hợp, huyện Nghĩa Đàn, huyện Tân Kỳ và thị xã Thái Hoà. Số đại biểu Quốc hội được bầu: 03 người. Số người ứng cử: 05 người, có 01 nữ. | |||||||||||||||||||||||||||
171 | Nguyễn Thị Hải | 9/1/1973 | Nữ | Xã Nghĩa Long, huyện Nghĩa Đàn, tỉnh Nghệ An | Khối 2, thị trấn Tân Kỳ, huyện Tân Kỳ, tỉnh Nghệ An | Thổ | Không | Cao đẳng | Cao đẳng sư phạm giáo dục tiểu học | Giáo viên | Trường Tiểu học thị trấn Tân Kỳ - Nghệ An | 02/9/1995 | | Không | |||||||||||||
Đơn vị bầu cử Số 3: Huyện Yên Thành và huyện Quỳnh Lưu. Số đại biểu Quốc hội được bầu: 03 người. Số người ứng cử: 05 người, không có nữ. | |||||||||||||||||||||||||||
Đơn vị bầu cử Số 4: Huyện Thanh Chương, huyện | |||||||||||||||||||||||||||
172 | Hoàng Thị Thanh Minh | 30/1/1976 | Nữ | Xã Hưng Lĩnh, huyện Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An | Khối Mỹ Thành, phường Đông Vĩnh, TP. Vinh, tỉnh Nghệ An | Kinh | Không | Đại học | Sư phạm Sinh học | Trưởng Ban chính sách-pháp luật Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh Nghệ An | Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh Nghệ An | 8/1/2006 | | Không | |||||||||||||
173 | Lê Thị Tám | 10/8/1964 | Nữ | Xã Diễn Nguyên, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An | Số 2, ngõ B2 đường Đinh Lễ, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An | Kinh | Không | Đại học | Cử nhân văn học | Ủy viên Ban chấp hành Đảng bộ tỉnh, Ủy viên Ban chấp hành Trung ương Hội Liên hiệp phụ nữ Việt Nam, Chủ tịch Hội Liên hiệp phụ nữ Việt Nam tỉnh | Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh Nghệ An | 5/6/1996 | | Không | |||||||||||||
Đơn vị bầu cử Số 5: Huyện Diễn Châu, huyện Nghi Lộc và thị xã Cửa Lò.Số đại biểu Quốc hội được bầu: 02 người. Số người ứng cử: 03 người, có 02 nữ. | |||||||||||||||||||||||||||
174 | Nguyễn Thị Quỳnh Trang | 26/01/1986 | Nữ | Xã Phúc Thọ, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An | Xóm Bình Cường, xã Nghĩa Bình, huyện Nghĩa Đàn, Nghệ An | Kinh | Không | Đại học | Cử nhân công tác xã hội | Cán bộ Liên đoàn lao động huyện Nghĩa Đàn | Liên đoàn lao động huyện Nghĩa Đàn, Nghệ An | 4/6/2008 | | Không | |||||||||||||
42 - Tỉnh Ninh Bình: SỐ ĐƠN VỊ BẦU CỬ LÀ 02
SỐ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI ĐƯỢC BẦU LÀ 6 NGƯỜI. SỐ NGƯỜI ỨNG CỬ LÀ 10 NGƯỜI (trong đó có 05 nữ).
STT | HỌ VÀ TÊN | NGÀY SINH | GIỚI TÍNH | QUÊ QUÁN | NƠI CƯ TRÚ | DÂN TỘC | TÔN GIÁO | TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN | TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN | NGHỀ NGHIỆP CHỨC VỤ | NƠI LÀM VIỆC | NGÀY VÀO ĐẢNG | ĐBQH KHOÁ | ĐBHĐND KHOÁ, CẤP | |||||||||||||
Đơn vị bầu cử Số 1: Huyện Nho Quan, huyện Gia Viễn, huyện Hoa Lư và thành phố Ninh Bình. Số đại biểu Quốc hội được bầu: 03 người. Số người ứng cử: 05 người, có 03 nữ. | |||||||||||||||||||||||||||
175 | Lưu Thị Huyền | 08/03/1971 | Nữ | Xã Liên Sơn, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình | Phố Thống Nhất, thị trấn Me, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình | Kinh | Không | Đại học | Cử nhân Sư phạm | Ủy viên Ban Thường vụ huyện ủy, Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt | 16/02/1996 | | Không | |||||||||||||
176 | Đinh Thị Hồng Phúc | 12/05/1981 | Nữ | Thôn Hữu Thường, xã Thượng Hòa, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình | Phố Tây Sơn 2, phường Thanh Bình, thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình | Kinh | Không | Trung cấp | Trung cấp chuyên ngành công tác phụ nữ, Trung cấp Lý luận chính trị | Chủ tịch Hội Liên hiệp phụ nữ phường Thanh Bình, thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình | Ủy ban nhân dân phường Thanh Bình, thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình | 03/06/2003 | | Không | |||||||||||||
177 | Nguyễn Thị Thanh | 10/02/1967 | Nữ | Xã Yên Nhân, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình | Số 55, đường 5, phố 4, phường Đông Thành, thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình | Kinh | Không | Đại học | Đại học Thanh vận, Cử nhân Luật, Cử nhân lý luận chính trị | Ủy viên dự khuyết Ban chấp hành Trung ương Đảng, Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy Ninh Bình, Trưởng ban Dân vận Tỉnh ủy kiêm Trưởng ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh | Ban Dân vận Tỉnh ủy Ninh Bình | 05/09/1988 | | ĐB HĐND tỉnh (2004-2011) | |||||||||||||
Đơn vị bầu cử Số 2: Huyện Kim Sơn, huyện Yên Khánh, huyện Yên Mô và thị xã Tam Điệp. Số đại biểu Quốc hội được bầu: 03 người. Số người ứng cử: 05 người, có 02 nữ. | |||||||||||||||||||||||||||
178 | Phạm Thị Mỹ Ngọc | 11/11/1986 | Nữ | xã Ninh Mỹ, huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình | xóm Đông Đình, xã Ninh Mỹ, huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình | Kinh | Không | Đại học | Bác sỹ đa khoa | Bác sỹ | Khoa sơ sinh, bệnh viện Sản - Nhi tỉnh Ninh Bình | | | Không | |||||||||||||
179 | Nguyễn Thị Tươi | 01/07/1980 | Nữ | Xã Quỳnh Lưu, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình | Số nhà 73, đường Trần Phú, phố Phúc Lộc, phường Phúc Thành, thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình | Kinh | Không | Đại học | Đại học chuyên ngành kế toán | Chuyên viên | Phòng Tài chính - Kế toán, Sở Y tế tỉnh Ninh Bình | | | Không | |||||||||||||
43 - Tỉnh Ninh Thuận: SỐ ĐƠN VỊ BẦU CỬ LÀ 02
SỐ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI ĐƯỢC BẦU LÀ 6 NGƯỜI. SỐ NGƯỜI ỨNG CỬ LÀ 10 NGƯỜI (trong đó có 03 nữ).
STT | HỌ VÀ TÊN | NGÀY SINH | GIỚI TÍNH | QUÊ QUÁN | NƠI CƯ TRÚ | DÂN TỘC | TÔN GIÁO | TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN | TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN | NGHỀ NGHIỆP CHỨC VỤ | NƠI LÀM VIỆC | NGÀY VÀO ĐẢNG | ĐBQH KHOÁ | ĐBHĐND KHOÁ, CẤP | ||||||||||||||
Đơn vị bầu cử Số 1: Huyện Bác Ái, huyện Ninh Sơn, huyện Thuận Bắc và thành phố Phan Rang - Tháp Chàm. Số đại biểu Quốc hội được bầu: 03 người. Số người ứng cử: 05 người, có 02 nữ. | ||||||||||||||||||||||||||||
180 | Phạm Thị Bích Hà | 16/08/1970 | Nữ | Thị trấn Liên Hương, huyện Tuy Phong, tỉnh Bình Thuận | Khu phố 2, phường Phước Mỹ, thành phố Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận | Kinh | Không | Đại học | Cử nhân ngữ văn, xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước | Thành ủy viên, Ủy viên Ban chấp hành Hội văn học nghệ thuật tỉnh, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Phan Rang - Tháp Chàm | Ủy ban nhân dân thành phố Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận | 25/12/1996 | | Không | ||||||||||||||
Đơn vị bầu cử Số 2: Huyện Ninh Hải, huyện Thuận | ||||||||||||||||||||||||||||
181 | Đàng Thị Mỹ Hương | 24/06/1973 | Nữ | Xã Phước Hữu, huyện Ninh Phước, tỉnh Ninh Thuận | Khu phố 2, phường Kinh Dinh, thành phố Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận | Chăm | Balamôn | Đại học | Cử nhân Sư phạm Anh văn | Bí thư Chi bộ, Ủy viên Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt | Trường THPT Dân tộc nội trú tỉnh Ninh Thuận | 29/09/2001 | XII | ĐB HĐND tỉnh | ||||||||||||||
182 | Trần Lê Thùy Uyên | 22/04/1976 | Nữ | Xã Phước Hữu, huyện Ninh Phước, tỉnh Ninh Thuận | Phường Đài Sơn, thành phố Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận | Kinh | Không | Đại học | Bác sỹ răng hàm mặt | Phó Trưởng khoa Sức khỏe cộng đồng | Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh Ninh Thuận | | | Không |