Danh sách nữ ứng cử đại biểu Quốc hội khóa XIII tại các đơn vị bầu cử trong cả nước (tiếp)
44 - Tỉnh Phú Thọ: SỐ ĐƠN VỊ BẦU CỬ LÀ 03
SỐ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI ĐƯỢC BẦU LÀ 7 NGƯỜI. SỐ NGƯỜI ỨNG CỬ LÀ 11 NGƯỜI (trong đó có 04 nữ).
STT | HỌ VÀ TÊN | NGÀY SINH | GIỚI TÍNH | QUÊ QUÁN | NƠI CƯ TRÚ | DÂN TỘC | TÔN GIÁO | TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN | TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN | NGHỀ NGHIỆP CHỨC VỤ | NƠI LÀM VIỆC | NGÀY VÀO ĐẢNG | ĐBQH KHOÁ | ĐBHĐND KHOÁ, CẤP | ||||||||||||||
Đơn vị bầu cử Số 1: Huyện Tam Nông, huyện Tân Sơn, huyện Thanh Sơn, huyện Thanh Thủy, huyện Yên Lập và thành phố Việt Trì. Số đại biểu Quốc hội được bầu: 03 người. Số người ứng cử: 05 người, có 02 nữ. | ||||||||||||||||||||||||||||
183 | Hoàng Thị Loan | 07/11/1982 | Nữ | Xã Hưng Long, huyện Yên Lập, tỉnh Phú Thọ | Khu chùa 11, thị trấn Yên Lập, huyện Yên Lập, tỉnh Phú Thọ | Mường | Không | Trung cấp | Y sỹ y học cổ truyền | Nhân viên trạm y tế | Trạm Y tế thị trấn Yên Lập, huyện Yên Lập, tỉnh Phú Thọ | | | Không | ||||||||||||||
184 | Lê Thị Yến | 01/12/1962 | Nữ | Xã Vụ Cầu, huyện Hạ Hòa, tỉnh Phú Thọ | Số 1558, đại lộ Hùng Vương, tổ 12A, khu 8, phường Gia Cẩm, TP. Việt Trì, tỉnh Phú Thọ | Kinh | Không | Thạc sỹ | Thạc sỹ y khoa chuyên ngành nội tim mạch, Cao cấp lý luận Chính trị | Tỉnh ủy viên, Bí thư Đảng ủy, Giáo đốc Sở Lao động - thương binh và xã hội tỉnh Phú Thọ | Sở Lao động - thương binh và xã hội tỉnh Phú Thọ | 25/09/1986 | XII | Không | ||||||||||||||
Đơn vị bầu cử Số 2: Huyện Phù Ninh, huyện Lâm Thao, huyện Đoan Hùng và thị xã Phú Thọ. Số đại biểu Quốc hội được bầu: 02 người. Số người ứng cử: 03 người, có 01 nữ. | ||||||||||||||||||||||||||||
185 | Nguyễn Thúy Anh | 07/12/1963 | Nữ | Phường Tiên Cát, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ | Phòng 502A, tập thể Văn phòng Quốc hội, 27A Trần Hưng Đạo, P. Phan Chu Trinh, Q. Hoàn Kiếm, Hà Nội | Kinh | Không | Thạc sỹ | Thạc sỹ Luật công và hành chính công, Cử nhân Luật, Cao cấp lý luận chính trị | Vụ trưởng Vụ các vấn đề xã hội - Văn phòng Quốc hội | Văn phòng Quốc hội - 35 Ngô Quyền, Hoàn Kiếm, Hà Nội | 04/09/1994 | | | ||||||||||||||
Đơn vị bầu cử Số 3: Huyện Thanh Ba, huyện Hạ Hòa và huyện Cẩm Khê. Số đại biểu Quốc hội được bầu: 02 người. Số người ứng cử: 03 người, có 01 nữ. | ||||||||||||||||||||||||||||
186 | Nguyễn Thị Mai Dung | 25/09/1985 | Nữ | Xã Xuân Đài, huyện Tân Sơn, tỉnh Phú Thọ | Xóm Mu, xã Xuân Đài, huyện Tân Sơn, tỉnh Phú Thọ | Mường | Không | Đại học | Sư phạm Sinh | Giáo viên | Trường THPT Thanh Sơn, tỉnh Phú Thọ | | | Không | ||||||||||||||
45 - Tỉnh Phú Yên: SỐ ĐƠN VỊ BẦU CỬ LÀ 02
SỐ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI ĐƯỢC BẦU LÀ 6 NGƯỜI. SỐ NGƯỜI ỨNG CỬ LÀ 10 NGƯỜI (trong đó có 03 nữ).
STT | HỌ VÀ TÊN | NGÀY SINH | GIỚI TÍNH | QUÊ QUÁN | NƠI CƯ TRÚ | DÂN TỘC | TÔN GIÁO | TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN | TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN | NGHỀ NGHIỆP CHỨC VỤ | NƠI LÀM VIỆC | NGÀY VÀO ĐẢNG | ĐBQH KHOÁ | ĐBHĐND KHOÁ, CẤP |
Đơn vị bầu cử Số 1: Huyện Phú Hòa, huyện Đông Hòa, huyện Tây Hòa, huyện Sơn Hòa và huyện Sông Hinh. Số đại biểu Quốc hội được bầu: 03 người. Số người ứng cử: 05 người, có 01 nữ. | ||||||||||||||
187 | Nguyễn Thị Nhơn | 18/03/1965 | Nữ | Xã Hòa Phú, huyện Tây Hòa, tỉnh Phú Yên | thôn Lương Phước, xã Hòa Phú, huyện Tây Hòa, tỉnh Phú Yên | Kinh | Không | Đại học | Bác sỹ chuyên khoa I chuyên ngành Răng hàm mặt | Bác sỹ, Phó Giám đốc; Chủ tịch Công đoàn bệnh viện đa khoa huyện Tây Hòa, tỉnh Phú Yên | Bệnh viện đa khoa huyện Tây Hòa, tỉnh Phú Yên | 14/09/1998 | | Không |
Đơn vị bầu cử Số 2: Huyện Đồng Xuân, huyện Tuy An, thị xã Sông Cầu và thành phố Tuy Hòa. Số đại biểu Quốc hội được bầu: 03 người. Số người ứng cử: 05 người, có 02 nữ. | ||||||||||||||
188 | Đặng Thị Kim Chi | 23/05/1963 | Nữ | Xã An Nghiệp, huyện Tuy An, tỉnh Phú Yên | Khu phố Chí Đức, thị trấn Chí Thạnh, huyện Tuy An, tỉnh Phú Yên | Kinh | Không | Thạc sỹ | Thạc sỹ Quản lý Giáo dục, Cử nhân sư phạm Sử | Ủy viên Ban chấp hành Trung ương Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt | Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh Phú Yên | 16/12/1996 | XI | ĐB HĐND huyện (1999-2004;2004-2011) |
189 | Nguyễn Thị Thu Trang | 16/04/1964 | Nữ | Phường 9, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên | 225 Bà Triệu, khu phố Trường Chinh, phường 7, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên | Kinh | Không | Tiến sỹ | Tiến sỹ Ngữ văn, Cử nhân Quản lý giáo dục | Giảng viên, Trưởng khoa Khoa học - Xã hội và Nhân văn, Đảng ủy viên, Bí thư Chi bộ Trường Đại học Phú Yên | Trường Đại học Phú Yên | 03/09/1999 | | Không |
46 - Tỉnh Quảng Bình: SỐ ĐƠN VỊ BẦU CỬ LÀ 02
SỐ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI ĐƯỢC BẦU LÀ 6 NGƯỜI. SỐ NGƯỜI ỨNG CỬ LÀ 10 NGƯỜI (trong đó có 04 nữ).
STT | HỌ VÀ TÊN | NGÀY SINH | GIỚI TÍNH | QUÊ QUÁN | NƠI CƯ TRÚ | DÂN TỘC | TÔN GIÁO | TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN | TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN | NGHỀ NGHIỆP CHỨC VỤ | NƠI LÀM VIỆC | NGÀY VÀO ĐẢNG | ĐBQH KHOÁ | ĐBHĐND KHOÁ, CẤP |
Đơn vị bầu cử Số 1: Huyện Minh Hóa, huyện Tuyên Hóa, huyện Quảng Trạch và huyện Bố Trạch. Số đại biểu Quốc hội được bầu: 03 người. Số người ứng cử: 05 người, có 01 nữ. | ||||||||||||||
190 | Nguyễn Thị Lan Anh | 30/05/1984 | Nữ | Xã Diễn Hoa, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An | 182 Phan Đình Phùng, phường Bắc Lý, TP Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình | Kinh | Không | Đại học | Bác sỹ chuyên khoa mắt | Bác sỹ chuyên khoa mắt | Trung tâm phòng chống bệnh xã hội tỉnh Quảng Bình | | | Không |
Đơn vị bầu cử Số 2: Huyện Lệ Thủy, huyện Quảng Ninh và thành phố Đồng Hới. Số đại biểu Quốc hội được bầu: 03 người. Số người ứng cử: 05 người, có 02 nữ. | ||||||||||||||
191 | Đào Thị Ngọc Anh | 20/11/1978 | Nữ | Xã Bảo Ninh, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình | Tiểu khu 9, phường Bắc Nghĩa, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình | Kinh | Không | Đại học | Cử nhân Lịch sử | Bảo tàng viên | Bảo tàng tổng hợp tỉnh Quảng Bình | | | Không |
192 | Lê Khánh Nhung | 01/08/1982 | Nữ | Xã Nhân Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình | 59 Xuân Diệu, phường Nam Lý, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình | Kinh | Không | Đại học | Cử nhân điều dưỡng | Giáo viên bộ môn điều dưỡng | Trường Trung cấp Y tế Quảng Bình | | | Không |
193 | Nguyễn Thị Lệ Nhung | 02/01/1983 | Nữ | Xã Lương Ninh, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình | Tổ 1, Tiểu khu 14, phường Nam Lý, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình | Kinh | Không | Thạc sỹ | Thạc sỹ Luật hợp tác quốc tế | Chuyên viên thanh tra | Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Bình | | | Không |
47 - Tỉnh Quảng
SỐ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI ĐƯỢC BẦU LÀ 8 NGƯỜI. SỐ NGƯỜI ỨNG CỬ LÀ 13 NGƯỜI (trong đó có 04 nữ).
STT | HỌ VÀ TÊN | NGÀY SINH | GIỚI TÍNH | QUÊ QUÁN | NƠI CƯ TRÚ | DÂN TỘC | TÔN GIÁO | TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN | TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN | NGHỀ NGHIỆP CHỨC VỤ | NƠI LÀM VIỆC | NGÀY VÀO ĐẢNG | ĐBQH KHOÁ | ĐBHĐND KHOÁ, CẤP | ||||||
Đơn vị bầu cử Số 1: Huyện Đại Lộc, huyện Điện Bàn, huyện Đông Giang, huyện Tây Giang, huyện Nam Giang và huyện Phước Sơn. Số đại biểu Quốc hội được bầu: 02 người. Số người ứng cử: 03 người, không có nữ. | ||||||||||||||||||||
Đơn vị bầu cử Số 2: Huyện Duy Xuyên, huyện Quế Sơn, huyện Nông Sơn, huyện Thăng Bình, huyện Hiệp Đức và thành phố Hội An. Số đại biểu Quốc hội được bầu: 03 người. Số người ứng cử: 05 người, có 01 nữ. | ||||||||||||||||||||
194 | Nguyễn Thị Liên | 30/08/1961 | Nữ | An Xuân, TP. Tam Kỳ, tỉnh Quảng | Số 151 Phan Chu Trinh, Phước Hòa, TP. Tam Kỳ, tỉnh Quảng | Kinh | Không | Thạc sỹ | Thạc sỹ y khoa, Cao cấp chính trị | Giám đốc Trung tâm | Trung tâm Truyền thông Giáo dục sức khỏe tỉnh Quảng | 23/07/1993 | | Không | ||||||
Đơn vị bầu cử Số 3: Huyện Núi Thành, huyện Tiên Phước, huyện | ||||||||||||||||||||
195 | Nguyễn Thị Thu Hương | 17/09/1974 | Nữ | Tam Thanh, TP. Tam Kỳ, tỉnh Quảng | KP 8, An Mỹ, TP. Tam Kỳ, tỉnh Quảng | Kinh | Không | Đại học | Đại học Kinh tế | Trưởng phòng Việc làm, an toàn lao động, Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng | 15/09/2003 | | Không | ||||||
196 | Nguyễn Thị Tuyết Thanh | 15/11/1978 | Nữ | xã Tam Trà, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng | Thôn 1, xã Trà Mai, huyện Nam Trà My, tỉnh Quảng | Kor | Không | Đại học | | Huyện ủy viên, Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ huyện | Hội Liên hiệp Phụ nữ huyện Nam Trà My, tỉnh Quảng | 29/12/2005 | | Không | ||||||
197 | Đinh Thị Xuân | 10/10/1981 | Nữ | Xã Trà Dơn, huyện Nam Trà My, tỉnh Quảng | Thôn 6, xã Trà Dơn, huyện Nam Trà My, tỉnh Quảng | Ka dong | Không | Đại học | Đại học Sư phạm Ngành lịch sử | Giáo viên | Trường THPT Nam Trà My, tỉnh Quảng | | | Không |
(còn nữa)