Danh sách nữ ứng cử đại biểu Quốc hội khóa XIII tại các đơn vị bầu cử trong cả nước (tiếp)
48 - Tỉnh Quảng Ngãi: SỐ ĐƠN VỊ BẦU CỬ LÀ 03
SỐ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI ĐƯỢC BẦU LÀ 7 NGƯỜI. SỐ NGƯỜI ỨNG CỬ LÀ 11 NGƯỜI (trong đó có 03 nữ).
STT | HỌ VÀ TÊN | NGÀY SINH | GIỚI TÍNH | QUÊ QUÁN | NƠI CƯ TRÚ | DÂN TỘC | TÔN GIÁO | TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN | TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN | NGHỀ NGHIỆP CHỨC VỤ | NƠI LÀM VIỆC | NGÀY VÀO ĐẢNG | ĐBQH KHOÁ | ĐBHĐND KHOÁ, CẤP |
Đơn vị bầu cử Số 1: Huyện Bình Sơn, huyện Sơn Tịnh, huyện Trà Bồng, huyện Tây Trà, huyện Sơn Tây và huyện Sơn Hà. Số đại biểu Quốc hội được bầu: 03 người. Số người ứng cử: 05 người, có 03 nữ. | ||||||||||||||
198 | Đinh Thị Phương Lan | 05/06/1976 | Nữ | Xã Trà Thủy, huyện Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi | Thị trấn Trà Xuân, huyện Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi | Kor | Không | Thạc sỹ | Thạc sỹ quản lý giáo dục, Cử nhân ngoại ngữ, Trung cấp lý luận chính trị | Phó Trưởng ban Ban Dân tộc tỉnh | Ban Dân tộc tỉnh Quảng Ngãi | 03/02/2008 | XII | Không |
199 | Sang Thị Minh Ngọc | 15/05/1982 | Nữ | Xã Sơn Thủy, huyện Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi | Thị trấn Di Lăng, huyện Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi | Hrê | Không | Đại học | Đại học sư phạm Ngữ văn, Sơ cấp lý luận chính trị | Giáo viên trường THPT Sơn Hà tỉnh Quảng Ngãi | Trường THPT Sơn Hà tỉnh Quảng Ngãi | | | Không |
200 | Hồ Thị Vân | 12/02/1983 | Nữ | Xã Trà Lãnh, huyện Tây Trà, tỉnh Quảng Ngãi | Xã Trà Sơn, huyện Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi | Kor | Không | Đại học | Cử nhân Sư phạm Ngữ văn, Sơ cấp lý luận Chính trị | Bí thư Đoàn trường THPT Tây Trà, Giáo viên Trường THPT Tây Trà tỉnh Quảng Ngãi | Trường THPT Tây Trà tỉnh Quảng Ngãi | | | Không |
Đơn vị bầu cử Số 2: Huyện Tư Nghĩa, huyện Nghĩa Hành, huyện Lý Sơn và thành phố Quảng Ngãi. Số đại biểu Quốc hội được bầu: 02 người. Số người ứng cử: 03 người, không có nữ. | ||||||||||||||
Đơn vị bầu cử Số 3: Huyện Mộ Đức, huyện Đức Phổ, huyện Ba Tơ và huyện Minh Long. Số đại biểu Quốc hội được bầu: 02 người. Số người ứng cử: 03 người, không có nữ. |
49 - Tỉnh Quảng Ninh: SỐ ĐƠN VỊ BẦU CỬ LÀ 03
SỐ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI ĐƯỢC BẦU LÀ 7 NGƯỜI. SỐ NGƯỜI ỨNG CỬ LÀ 11 NGƯỜI (trong đó có 02 nữ).
STT | HỌ VÀ TÊN | NGÀY SINH | GIỚI TÍNH | QUÊ QUÁN | NƠI CƯ TRÚ | DÂN TỘC | TÔN GIÁO | TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN | TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN | NGHỀ NGHIỆP CHỨC VỤ | NƠI LÀM VIỆC | NGÀY VÀO ĐẢNG | ĐBQH KHOÁ | ĐBHĐND KHOÁ, CẤP |
Đơn vị bầu cử Số 1: Thành phố Hạ Long, thị xã Cẩm Phả và thành phố Uông Bí. Số đại biểu Quốc hội được bầu: 03 người. Số người ứng cử: 05 người, có 01 nữ. | ||||||||||||||
201 | Đỗ Thị Hoàng | 24/08/1958 | Nữ | Xã Xuân Bắc, huyện Xuân Trường, tỉnh | phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh | Kinh | Không | Đại học | Đại học Sư phạm, Đại học Kinh tế Quốc dân | Phó Bí thư thường trực tỉnh ủy | Tỉnh ủy Quảng Ninh | 23/02/1983 | | ĐB HĐND tỉnh (2004-2011) |
Đơn vị bầu cử Số 2: Huyện Đông Triều, huyện Yên Hưng và huyện Hoành Bồ . Số đại biểu Quốc hội được bầu: 02 người. Số người ứng cử: 03 người, có 01 nữ. | ||||||||||||||
202 | Ngô Thị Minh | 26/1/1964 | Nữ | Xã Nam Hòa, huyện Yên Hưng, tỉnh Quảng Ninh | Phòng 804, Nhà Công vụ Quốc hội, số 2 Hoàng Cầu, phường Ô Chợ Dừa, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội | Kinh | Không | Thạc sỹ | Thạc sỹ quản lý giáo dục, Cử nhân sư phạm toán, Kỹ sư quản trị doanh nghiệp, Cử nhân chính trị | Phó Chủ nhiệm Ủy ban Văn hóa, Giáo dục, Thanh niên, Thiếu niên và Nhi đồng của Quốc hội khóa XII, Ủy viên Ban chấp hành Đảng bộ cơ quan Văn phòng Quốc hội, Giám đốc quản lý dự án nâng cao năng lực cho đại biểu dân cử trong lĩnh vực trẻ em của quỹ nhi đồng Liên hợp quốc | Ủy ban Văn hóa, Giáo dục, Thanh niên, Thiếu niên và Nhi đồng của Quốc hội - 35 Ngô Quyền, Hoàn Kiếm, Hà Nội | 03/7/1991 | XI, XII | Không |
Đơn vị bầu cử Số 3: Huyện Vân Đồn, huyện Cô Tô, huyện Tiên Yên, huyện Đầm Hà, huyện Hải Hà, huyện Bình Liêu, huyện Ba Chẽ và thành phố Móng Cái. Số đại biểu Quốc hội được bầu: 02 người. Số người ứng cử: 03 người, không có nữ. |
50 - Tỉnh Quảng Trị: SỐ ĐƠN VỊ BẦU CỬ LÀ 02
SỐ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI ĐƯỢC BẦU LÀ 6 NGƯỜI. SỐ NGƯỜI ỨNG CỬ LÀ 10 NGƯỜI (trong đó có 01 nữ).
STT | HỌ VÀ TÊN | NGÀY SINH | GIỚI TÍNH | QUÊ QUÁN | NƠI CƯ TRÚ | DÂN TỘC | TÔN GIÁO | TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN | TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN | NGHỀ NGHIỆP CHỨC VỤ | NƠI LÀM VIỆC | NGÀY VÀO ĐẢNG | ĐBQH KHOÁ | ĐBHĐND KHOÁ, CẤP |
Đơn vị bầu cử Số 1: Huyện Vĩnh Linh, huyện Gio Linh, huyện | ||||||||||||||
203 | Ly Kiều Vân | 20/01/1976 | Nữ | Xã Hướng Hiệp, huyện Đakrông, tỉnh Quảng Trị | Khóm 1, thị trấn KrôngKlang, huyện Đakrông, tỉnh Quảng Trị | Bru Vân Kiều | Không | Đại học | Cử nhân Luật, Cao cấp lý luận chính trị | Tỉnh ủy viên, Phó Bí thư Thường trực huyện ủy Đakrông | Huyện ủy Đakrông, tỉnh Quảng Trị | 18/09/2001 | XII | Không |
Đơn vị bầu cử Số 2: Huyện Triệu Phong, huyện Hải Lăng, thị xã Quảng Trị và thành phố Đông Hà. Số đại biểu Quốc hội được bầu: 03 người. Số người ứng cử: 05 người, không có nữ. |
(còn nữa)