Danh sách nữ ứng cử đại biểu Quốc hội khóa XIII tại các đơn vị bầu cử trong cả nước (tiếp)
51 - Tỉnh Sóc Trăng: SỐ ĐƠN VỊ BẦU CỬ LÀ 03
SỐ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI ĐƯỢC BẦU LÀ 7 NGƯỜI. SỐ NGƯỜI ỨNG CỬ LÀ 13 NGƯỜI (trong đó có 07 nữ).
STT | HỌ VÀ TÊN | NGÀY SINH | GIỚI TÍNH | QUÊ QUÁN | NƠI CƯ TRÚ | DÂN TỘC | TÔN GIÁO | TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN | TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN | NGHỀ NGHIỆP CHỨC VỤ | NƠI LÀM VIỆC | NGÀY VÀO ĐẢNG | ĐBQH KHOÁ | ĐBHĐND KHOÁ, CẤP |
Đơn vị bầu cử Số 1: Huyện Mỹ Tú, huyện Châu Thành, huyện Thạnh Trị, huyện Ngã Năm và thành phố Sóc Trăng. Số đại biểu Quốc hội được bầu: 03 người. Số người ứng cử: 05 người, có 03 nữ. | ||||||||||||||
204 | Lê Hoài Lan | 27/10/1970 | Nữ | Xã Kế Thành, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng | 43 đường Mai Thanh Thế, khóm 2, phường 9, TP Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng | Khơme | Không | Đại học | Cử nhân Sư phạm lịch sử, Trung cấp lý luận chính trị | Phó Trưởng phòng Nghiệp vụ văn hóa, Ủy viên thường vụ Công đoàn Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch tỉnh Sóc Trăng | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch tỉnh Sóc Trăng | 12/06/1999 | | Không |
205 | Nguyễn Tuyết Liên | 10/08/1963 | Nữ | Phường Hưng Phú, Quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ | Số 36 hẻm 144, Trần Hưng Đạo, khóm 2, phường 2, TP Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng | Kinh | Không | Thạc sỹ | Thạc sỹ Luật học, Cao cấp lý luận chính trị | Phó chánh văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng | Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng | 22/06/1989 | | Không |
206 | Nguyễn Thị Chúc Linh | 03/02/1978 | Nữ | Xã Thạnh Quới, huyện Mỹ Xuyên, tỉnh Sóc Trăng | Số nhà 03A, ấp Hòa Khanh, xã Thạnh Quới, huyện Mỹ Xuyên, tỉnh Sóc Trăng | Kinh | Không | Đại học | Cử nhân sư phạm Vật lý, Sơ cấp lý luận chính trị | Giáo viên, Tổ trưởng tổ Vật lý, Bí thư chi bộ Lý - Hóa Trường THPT Trần Văn Bảy, huyện Thanh Trị, tỉnh Sóc Trăng | Trường THPT Trần Văn Bảy, huyện Thanh Trị, tỉnh Sóc Trăng | 05/08/2006 | | Không |
Đơn vị bầu cử Số 2: Huyện Kế Sách, huyện Long Phú và huyện Cù Lao Dung. Số đại biểu Quốc hội được bầu: 02 người. Số người ứng cử: 04 người, có 03 nữ. | ||||||||||||||
207 | Nguyễn Thị Minh An | 01/01/1977 | Nữ | Xã Vĩnh Biên, huyện Ngã Năm, tỉnh Sóc Trăng | Khu tập thể Trung tâm Giống vật nuôi Sóc Trăng, số 167A ấp Trà Canh A2, xã Thuận Hòa, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng | Kinh | Không | Đại học | Kỹ sư chăn nuôi thú y, Sơ cấp lý luận chính trị | Phó Trưởng trại Ứng dụng thực nghiệm | Trung tâm Giống vật nuôi, tỉnh Sóc Trăng | | | Không |
208 | Hồ Thị Cẩm Đào | 12/06/1972 | Nữ | Xã Vĩnh Lợi, huyện Thạnh Trị, tỉnh Sóc Trăng | Khu dân cư Đại Thành, thị trấn Mỹ Xuyên, huyện Mỹ Xuyên, tỉnh Sóc Trăng | Kinh | Không | Đại học | Cử nhân hành chính, Cao cấp lý luận chính trị | Ủy viên Ban thường vụ Tỉnh ủy, Trưởng ban Dân vận | Ban Dân vận Tỉnh ủy Sóc Trăng | 06/12/1992 | XII | Không |
209 | Trịnh Thị Hà Giang | 30/04/1979 | Nữ | Xã Yên Thắng, huyện Ý Yên, tỉnh | Số 135/51 Hùng Vương, Khóm 1, phường 6, TP Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng | Kinh | Không | Đại học | Cử nhân Anh Văn, Sơ cấp lý luận Chính trị | Chuyên viên Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Sóc Trăng | Văn phòng Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Sóc Trăng | 30/06/2006 | | Không |
Đơn vị bầu cử Số 3: Huyện Mỹ Xuyên, huyện Vĩnh Châu và huyện Trần Đề . Số đại biểu Quốc hội được bầu: 02 người. Số người ứng cử: 04 người, có 01 nữ. | ||||||||||||||
210 | Lý Ngọc Tú | 28/10/1980 | Nữ | Khóm 8, phường 3, TP Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng | Số 319 Trần Hưng Đạo, Khóm 8, phường 3, TP Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng | Kinh | Không | Thạc sỹ | Thạc sỹ, Bác sỹ chuyên ngành Nội thần kinh | Bác sỹ điều trị, Bí thư chi đoàn II | Khoa Nội 2, Bệnh viên Đa khoa Sóc Trăng | | | Không |
52 - Tỉnh Sơn La: SỐ ĐƠN VỊ BẦU CỬ LÀ 03
SỐ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI ĐƯỢC BẦU LÀ 7 NGƯỜI. SỐ NGƯỜI ỨNG CỬ LÀ 11 NGƯỜI (trong đó có 02 nữ).
STT | HỌ VÀ TÊN | NGÀY SINH | GIỚI TÍNH | QUÊ QUÁN | NƠI CƯ TRÚ | DÂN TỘC | TÔN GIÁO | TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN | TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN | NGHỀ NGHIỆP CHỨC VỤ | NƠI LÀM VIỆC | NGÀY VÀO ĐẢNG | ĐBQH KHOÁ | ĐBHĐND KHOÁ, CẤP | ||||||||||||
Đơn vị bầu cử Số 1: Huyện Mộc Châu, huyện Phù Yên, huyện Bắc Yên. Số đại biểu Quốc hội được bầu: 02 người. Số người ứng cử: 03 người, không có nữ. | ||||||||||||||||||||||||||
Đơn vị bầu cử Số 2: Huyện Yên Châu, huyện Mai Sơn, huyện Sông Mã và huyện Sốp Cộp. Số đại biểu Quốc hội được bầu: 03 người. Số người ứng cử: 05 người, không có nữ. | ||||||||||||||||||||||||||
Đơn vị bầu cử Số 3: Huyện Mường La, huyện Thuận Châu, huyện Quỳnh Nhai và thành phố Sơn La. Số đại biểu Quốc hội được bầu: 02 người. Số người ứng cử: 03 người, có 02 nữ. | ||||||||||||||||||||||||||
211 | Hoàng Thị Hồng | 20/10/1984 | Nữ | Xã Chiềng Ơn, huyện Quỳnh Nhai, tỉnh Sơn La | Xóm 2, Mường Giàng, huyện Quỳnh Nhai, tỉnh Sơn La | Kháng | Không | Đại học | Đại học y khoa | Bác sỹ | Bệnh viện đa khoa huyện Quỳnh Nhai, tỉnh Sơn La | | | Không | ||||||||||||
212 | Quàng Thị Nguyên | 19/01/1984 | Nữ | Xã Nậm Giôn, huyện Mường La, tỉnh Sơn La | Tiểu khu 5, thị trấn Ít ong, huyện Mường La, tỉnh Sơn La | Kháng | Không | Đại học | Ngoại ngữ Anh văn | Giáo viên | Trường Trung học phổ thông huyện Mường La, tỉnh Sơn La | | | Không | ||||||||||||
53 - Tỉnh Tây Ninh: SỐ ĐƠN VỊ BẦU CỬ LÀ 02
SỐ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI ĐƯỢC BẦU LÀ 6 NGƯỜI. SỐ NGƯỜI ỨNG CỬ LÀ 10 NGƯỜI (trong đó có 02 nữ).
STT | HỌ VÀ TÊN | NGÀY SINH | GIỚI TÍNH | QUÊ QUÁN | NƠI CƯ TRÚ | DÂN TỘC | TÔN GIÁO | TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN | TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN | NGHỀ NGHIỆP CHỨC VỤ | NƠI LÀM VIỆC | NGÀY VÀO ĐẢNG | ĐBQH KHOÁ | ĐBHĐND KHOÁ, CẤP |
Đơn vị bầu cử Số 1: Huyện Bến Cầu, huyện Trảng Bàng, huyện Gò Dầu và huyện Châu Thành. Số đại biểu Quốc hội được bầu: 03 người. Số người ứng cử: 05 người, không có nữ. | ||||||||||||||
Đơn vị bầu cử Số 2: Huyện Hòa Thành, huyện Tân Biên, huyện Tân Châu, huyện Dương Minh Châu và thị xã Tây Ninh. Số đại biểu Quốc hội được bầu: 03 người. Số người ứng cử: 05 người, có 02 nữ. | ||||||||||||||
213 | Mai Thị Lệ | 13/01/1966 | Nữ | Xã Phan, huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh | số 252 đường Trần Hưng Đạo, Khu phố 1, phường 1, thị xã Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh | Kinh | Không | Thạc sỹ | Thạc sỹ giáo dục học (bậc tiểu học) | Phó Trưởng phòng Phòng Giáo dục và đào tạo thị xã Tây Ninh | Phòng giáo dục và đào tạo thị xã Tây Ninh | 27/03/1995 | | Không |
214 | Phan Thị Ngọc Liên | 15/05/1963 | Nữ | Xã An Tịnh, huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh | Số 62, đường 30/4, ấp Hiệp Hòa, xã Hiệp Tân, huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh | Kinh | Không | Thạc sỹ | Thạc sỹ hành chính | Phó giám đốc Sở y tế, Chi cục trưởng Chi cục Dân số - KHHGĐ tỉnh, Chủ tịch Hội dân số kế hoạch hóa gia đình tỉnh | Sở Y tế và Chi cục dân số kế hoạch hóa gia đình tỉnh Tây Ninh | 20/10/1996 | | Không |
54 - Tỉnh Thái Bình: SỐ ĐƠN VỊ BẦU CỬ LÀ 03
SỐ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI ĐƯỢC BẦU LÀ 9 NGƯỜI. SỐ NGƯỜI ỨNG CỬ LÀ 15 NGƯỜI (trong đó có 05 nữ).
STT | HỌ VÀ TÊN | NGÀY SINH | GIỚI TÍNH | QUÊ QUÁN | NƠI CƯ TRÚ | DÂN TỘC | TÔN GIÁO | TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN | TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN | NGHỀ NGHIỆP CHỨC VỤ | NƠI LÀM VIỆC | NGÀY VÀO ĐẢNG | ĐBQH KHOÁ | ĐBHĐND KHOÁ, CẤP | |||||||||||||
Đơn vị bầu cử Số 1: Huyện Vũ Thư, huyện Hưng Hà và huyện Quỳnh Phụ. Số đại biểu Quốc hội được bầu: 03 người. Số người ứng cử: 05 người, có 02 nữ. | |||||||||||||||||||||||||||
215 | Khúc Thị Duyền | 28/05/1961 | Nữ | Xã Thụy Sơn, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình | Số nhà 27, ngõ 23, tổ 29, phường Đề Thám, TP.Thái Bình, tỉnh Thái Bình | Kinh | Không | Đại học | Cử nhân Luật, Đại học Thanh vận, Cử nhân Chính trị | Tỉnh ủy viên, Ủy viên Ban chấp hành Trung ương Hội liên hiệp phụ nữ Việt Nam, Bí thư Đảng đoàn, Chủ tịch Hội liên hiệp phụ nữ tỉnh | Hội liên hiệp phụ nữ tỉnh Thái Bình | 17/02/1982 | | ĐB HĐND tỉnh(1994-1999) | |||||||||||||
216 | Trịnh Thị Hoàng Yến | 13/02/1973 | Nữ | Xã Hoa Lư, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình | Số 12, tổ 3, phường Quang Trung, TP.Thái Bình, tỉnh Thái Bình | Kinh | Không | Đại học | Kỹ sư trồng trọt | Ủy viên Ban thường vụ, Chánh văn phòng Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh Thái Bình | Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh Thái Bình | 27/01/2000 | | Không | |||||||||||||
Đơn vị bầu cử Số 2: Huyện Đông Hưng và huyện Thái Thụy. Số đại biểu Quốc hội được bầu: 03 người. Số người ứng cử: 05 người, có 02 nữ. | |||||||||||||||||||||||||||
217 | Phạm Thị Thanh Hiện | 28/10/1983 | Nữ | Xóm 5, xã Đông Dương, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình | Lô 1/2 đô thị 5, Tổ 30, phường Trần Hưng Đạo, TP.Thái Bình, tỉnh Thái Bình | Kinh | Không | Trung cấp | Trung cấp diễn viên chèo | Diễn viên, Ủy viên Ban chấp hành chi đoàn Đoàn TNCS Hồ Chí Minh Nhà hát chèo Thái Bình | Nhà hát chèo Thái Bình | | | Không | |||||||||||||
218 | Nguyễn Thúy Hoàn | 04/07/1963 | Nữ | Xã Vũ Công, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình | Số nhà 21.22, Khu đô thị Trần Lãm, tổ 37, phường Trần Lãm, TP.Thái Bình, tỉnh Thái Bình | Kinh | Không | Đại học | Cử nhân khoa học đại học tự nhiên (ngành tin học), Đại học Trường Đoàn cao cấp trung ương, Cao cấp lý luận Chính trị | Ủy viên Ban Thường vụ Đảng ủy, Phó Giám đốc Sở LĐTBXH Thái Bình | Sở Lao động thương binh xã hội tỉnh Thái Bình | 19/10/1991 | | Không | |||||||||||||
Đơn vị bầu cử Số 3: Huyện Tiền Hải, huyện Kiến Xương và thành phố Thái Bình. Số đại biểu Quốc hội được bầu: 03 người. Số người ứng cử: 05 người, có 01 nữ. | |||||||||||||||||||||||||||
219 | Đỗ Thị Hương Vân | 11/07/1975 | Nữ | Xã Vũ Hội, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình | Số 87, ngõ 8, Khu An Bình I, Thị trấn Vũ Thư, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình | Kinh | Không | Đại học | Cử nhân sư phạm chuyên ngành ngữ văn | Giáo viên, Phó Hiệu trưởng Trường THPT Vũ Tiên | Trường THPT Vũ Tiên, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình | 25/10/1999 | | Không |