Danh sách nữ ứng cử đại biểu Quốc hội khóa XIII tại các đơn vị bầu cử trong cả nước (tiếp)
55 - Tỉnh Thái Nguyên: SỐ ĐƠN VỊ BẦU CỬ LÀ 03
SỐ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI ĐƯỢC BẦU LÀ 7 NGƯỜI. SỐ NGƯỜI ỨNG CỬ LÀ 11 NGƯỜI (trong đó có 02 nữ).
Đơn vị bầu cử Số 1: Huyện Đại Từ, huyện Định Hóa, huyện Phú Lương. Số đại biểu Quốc hội được bầu: 02 người. Số người ứng cử: 03 người, có 01 nữ.
STT | HỌ VÀ TÊN | NGÀY SINH | GIỚI TÍNH | QUÊ QUÁN | NƠI CƯ TRÚ | DÂN TỘC | TÔN GIÁO | TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN | TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN | NGHỀ NGHIỆP CHỨC VỤ | NƠI LÀM VIỆC | NGÀY VÀO ĐẢNG | ĐBQH KHOÁ | ĐBHĐND KHOÁ, CẤP |
Đơn vị bầu cử Số 1: Huyện Đại Từ, huyện Định Hóa, huyện Phú Lương. Số đại biểu Quốc hội được bầu: 02 người. Số người ứng cử: 03 người, có 01 nữ. | ||||||||||||||
220 | Trương Thị Huệ | 28/01/1961 | Nữ | Xã An Khánh, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên | Phố Chợ 1, thị trấn Đại Từ, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên | Sán Dìu | Không | Đại học | Đại học thương mại | Tỉnh ủy viên, Bí thư huyện ủy, Chủ tịch Hội đồng nhân dân huyện Đại Từ | Huyện ủy Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên | 03/04/1995 | | ĐB HĐND huyện (1999-2004; 2004-2011), ĐB HĐND tỉnh (2004-2011) |
Đơn vị bầu cử Số 2: Huyện Đồng Hỷ, huyện Võ Nhai và thành phố Thái Nguyên. Số đại biểu Quốc hội được bầu: 03 người. Số người ứng cử: 05 người, không có nữ. | ||||||||||||||
Đơn vị bầu cử Số 3: Huyện Phổ Yên, huyện Phú Bình và thị xã Sông Công. Số đại biểu Quốc hội được bầu: 02 người. Số người ứng cử: 03 người, có 01 nữ. | ||||||||||||||
221 | Lê Thị Nga | 20/12/1964 | Nữ | Phường Bắc Hà, thành phố Hà Tĩnh,tỉnh Hà Tĩnh | Phòng 608, B5, Làng Quốc tế Thăng Long II, phường Dịch Vọng, quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội | Kinh | Không | Thạc sỹ | Thạc sỹ Luật, Cao cấp lý luận chính trị | Phó Chủ nhiệm Ủy ban Tư pháp của Quốc hội | Ủy ban Tư pháp của Quốc hội, 37 Hùng Vương, Ba Đình, Hà Nội | 29/11/1990 | X, XI, XII | Không |
56 - Tỉnh Thanh Hoá: SỐ ĐƠN VỊ BẦU CỬ LÀ 06
SỐ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI ĐƯỢC BẦU LÀ 16 NGƯỜI. SỐ NGƯỜI ỨNG CỬ LÀ 26 NGƯỜI (trong đó có 09 nữ).
STT | HỌ VÀ TÊN | NGÀY SINH | GIỚI TÍNH | QUÊ QUÁN | NƠI CƯ TRÚ | DÂN TỘC | TÔN GIÁO | TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN | TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN | NGHỀ NGHIỆP CHỨC VỤ | NƠI LÀM VIỆC | NGÀY VÀO ĐẢNG | ĐBQH KHOÁ | ĐBHĐND KHOÁ, CẤP | ||||||||||||||||
Đơn vị bầu cử Số 1: Huyện Hoằng Hóa, huyện Đông Sơn, thị xã Sầm Sơn và thành phố Thanh Hóa. Số đại biểu Quốc hội được bầu: 03 người. Số người ứng cử: 05 người, có 02 nữ. | ||||||||||||||||||||||||||||||
222 | Lê Thị Hương | 22/09/1980 | Nữ | Phường Đông Thọ, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa | Số 5 Lương Ngọc Quyến, phường Trường Thi, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa | Kinh | Không | Đại học | Cử nhân sư phạm tiếng Nga | Giáo viên Trung học phổ thông | Trường THPT chuyên Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa | | | Không | ||||||||||||||||
223 | Phạm Thị Nghị | 24/09/1985 | Nữ | Xã Lâm Phú, huyện Lang Chánh, tỉnh Thanh Hóa | Khu tập thể trường THPT Lang Chánh, huyện Lang Chánh, tỉnh Thanh Hóa | Thái | Không | Đại học | Cử nhân sư phạm tiếng Anh | Giáo viên trung học phổ thông | Trường THPT Lang Chánh, huyện Lang Chánh, tỉnh Thanh Hóa | | | Không | ||||||||||||||||
Đơn vị bầu cử Số 2: Huyện Hà Trung, huyện Nga Sơn, huyện Hậu Lộc và thị xã Bỉm Sơn. Số đại biểu Quốc hội được bầu: 02 người. Số người ứng cử: 03 người, không cónữ. | ||||||||||||||||||||||||||||||
Đơn vị bầu cử Số 3: Huyện Quảng Xương, huyện Nông Cống và huyện Tĩnh Gia. Số đại biểu Quốc hội được bầu: 03 người. Số người ứng cử: 05 người, có 02 nữ. | ||||||||||||||||||||||||||||||
224 | Hà Thị Hương | 11/04/1981 | Nữ | Xã Trung Hạ, huyện Quan Sơn, tỉnh Thanh Hóa | Khu 5, thị trấn Quan Sơn, huyện Quan Sơn, tỉnh Thanh Hóa | Thái | Không | Trung cấp | Trung cấp lý luận và nghiệp vụ đoàn | Ủy viên Ban chấp hành huyện ủy, Ủy viên Ban chấp hành tỉnh đoàn, Bí thư huyện đoàn | Huyện đoàn Quan Sơn, thị trấn Quan Sơn, huyện Quan Sơn, tỉnh Thanh Hóa | 28/09/2005 | | ĐB HĐND tỉnh (2004-2011) | ||||||||||||||||
225 | Mai Thị Thanh | 19/08/1965 | Nữ | Xã Nga Lĩnh, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa | Tiểu khu 3, thị trấn Hà Trung, huyện Hà Trung, tỉnh Thanh Hóa | Kinh | Không | Đại học | Bác sỹ chuyên khoa II | Huyện ủy viên, Bí thư Đảng bộ, Giám đốc bệnh viện | Bệnh viên đa khoa huyện Hà Trung, thị trấn Hà Trung, huyện Hà Trung, tỉnh Thanh Hóa | 01/04/1996 | | Không | ||||||||||||||||
Đơn vị bầu cử Số 4: Huyện Vĩnh Lộc, huyện Thiệu Hóa, huyện Yên Định, huyện Thạch Thành và huyện Cẩm Thủy. Số đại biểu Quốc hội được bầu: 03 người. Số người ứng cử: 05 người, có 01 nữ. | ||||||||||||||||||||||||||||||
226 | Trịnh Thị Loan | 01/05/1961 | Nữ | Phường Ba Đình, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa | 74A Hàng Than, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa | Kinh | Không | Đại học | Cử nhân kinh tế | Chủ tịch Hội đồng quản trị, Bí thư chi bộ, Giám đốc công ty cổ phần, | Công ty cổ phần Dạ Lan, tỉnh Thanh Hóa | 01/09/1995 | | Không | ||||||||||||||||
Đơn vị bầu cử Số 5: Huyện Triệu Sơn, huyện Thọ Xuân, huyện Như Xuân, huyện Như Thanh và huyện Thường Xuân. Số đại biểu Quốc hội được bầu: 03 người. Số người ứng cử: 05 người, có 02 nữ. | ||||||||||||||||||||||||||||||
227 | Trần Thị Lý | 29/12/1964 | Nữ | Xã Thăng Long, huyện Nông Cống, tỉnh Thanh Hóa | Thị trấn Nông Cống, huyện Nông Cống, tỉnh Thanh Hóa | Kinh | Không | Đại học | Bác sỹ chuyên khoa cấp I | Bác sỹ, Phó giám đốc Trung tâm y tế huyện Nông Cống | Trung tâm Y tế huyện Nông Cống, tỉnh Thanh Hóa | 01/11/2000 | | ĐB HĐND huyện (1999-2004) | ||||||||||||||||
228 | Hà Thị Vân | 22/05/1962 | Nữ | Xã Điền Trung, huyện Bá Thước, tỉnh Thanh Hóa | Phố 2, thị trấn Cành Nàng, huyện Bá Thước, tỉnh Thanh Hóa | Mường | Không | Đại học | Bác sỹ chuyên khoa cấp I chuyên ngành gây mê hồi sức | Ủy viên Ban chấp hành đảng ủy,Chủ tịch công đoàn, Phó giám đốc Bệnh viện đa khoa | Bệnh viện đa khoa Bá Thước, thị trấn Cành Nàng, huyện Bá Thước, tỉnh Thanh Hóa | 28/08/1989 | | Không | ||||||||||||||||
Đơn vị bầu cử Số 6: Huyện Ngọc Lặc, huyện Lang Chánh, huyện Bá Thước, huyện Quan Hóa, huyện Quan Sơn và huyện Mường Lát . Số đại biểu Quốc hội được bầu: 02 người. Số người ứng cử: 03 người, có 02 nữ. | ||||||||||||||||||||||||||||||
229 | Nguyễn Thị Tường Vân | 03/07/1967 | Nữ | Xã Hoằng Hà, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa | Số 216, khu II, thị trấn Vĩnh Lộc, huyện Vĩnh Lộc, tỉnh Thanh Hóa | Kinh | Không | Đại học | Cử nhân sư phạm Sinh | Huyện ủy viên, Chủ tịch Hội liên hiệp phụ nữ | Hội liên hiệp phụ nữ huyện Vĩnh Lộc, tỉnh Thanh Hóa | 03/02/1998 | | Không | ||||||||||||||||
230 | Cao Thị Xuân | 18/09/1969 | Nữ | Xã Thiết Ống, huyện Bá Thước, tỉnh Thanh Hóa | Ngõ 09, phố Đặng Thai Mai, phường Ngọc Trạo, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa | Mường | Không | Đại học | Cử nhân luật | Tỉnh ủy viên, Ủy viên Ban chấp hành Trung ương Hội, Ủy viên Ban thường vụ Đảng ủy khối các cơ quan tỉnh, Chủ tịch Hội Liên hiệp phụ nữ | Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh Thanh Hóa | 11/12/1991 | | Không | ||||||||||||||||
57 - Tỉnh Thừa Thiên - Huế: SỐ ĐƠN VỊ BẦU CỬ LÀ 03
SỐ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI ĐƯỢC BẦU LÀ 7 NGƯỜI. SỐ NGƯỜI ỨNG CỬ LÀ 13 NGƯỜI (trong đó có 03 nữ).
STT | HỌ VÀ TÊN | NGÀY SINH | GIỚI TÍNH | QUÊ QUÁN | NƠI CƯ TRÚ | DÂN TỘC | TÔN GIÁO | TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN | TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN | NGHỀ NGHIỆP CHỨC VỤ | NƠI LÀM VIỆC | NGÀY VÀO ĐẢNG | ĐBQH KHOÁ | ĐBHĐND KHOÁ, CẤP | |||||||||||||
Đơn vị bầu cử Số 1: Huyện Phong Điền, huyện Quảng Điền, huyện Hương Trà và huyện A Lưới. Số đại biểu Quốc hội được bầu: 02 người. Số người ứng cử: 04 người, có 01 nữ. | |||||||||||||||||||||||||||
231 | Hồ Thị Lan Hương | 26/8/1968 | Nữ | Xã Hồng Quảng, huyện A Lưới, tỉnh Thừa Thiên Huế | Tổ 9, cụm 4, thị trấn A Lưới, huyện A Lưới, tỉnh Thừa Thiên Huế | Pa Cô | Không | Đại học | Cử nhân Luật | Ủy viên thường vụ Huyện ủy, Trưởng Ban dân vận Huyện ủy A Lưới | Ban dân vận Huyện ủy A Lưới, tỉnh Thừa Thiên Huế | 27/1/1995 | | Không | |||||||||||||
Đơn vị bầu cử Số 2: Thị xã Hương Thuỷ và thành phố Huế . Số đại biểu Quốc hội được bầu: 03 người. Số người ứng cử: 05 người, có 01 nữ. | |||||||||||||||||||||||||||
232 | Lâm Thị Hồng Liên | 27/4/1959 | Nữ | Xã Hương Vinh, huyện Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế | 56 Nguyễn Huệ, phường Vĩnh Ninh, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế | Kinh | Không | Thạc sỹ | Thạc sỹ Toán chuyên ngành phương pháp giảng dạy Toán | Thành ủy viên, Bí thư Đảng bộ, Phó Hiệu trưởng | Trường THPT chuyên Quốc học Huế | 19/5/1986 | | Không | |||||||||||||
Đơn vị bầu cử Số 3: Huyện Phú Vang, huyện Phú Lộc và huyện | |||||||||||||||||||||||||||
233 | Trần Thị Minh Nguyệt | 11/05/1974 | Nữ | Xã Hương Xuân, huyện Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế | 5/47 Minh Mạng, phường Thủy Xuân, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế | Kinh | Không | Đại học | Cử nhân Ngữ văn | Phó Bí thư Đoàn TNCS Hồ Chí Minh tỉnh Thừa Thiên Huế | Tỉnh đoàn Thừa Thiên Huế | 27/05/2002 | | Không | |||||||||||||
58 - Tỉnh Tiền Giang: SỐ ĐƠN VỊ BẦU CỬ LÀ 03
SỐ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI ĐƯỢC BẦU LÀ 8 NGƯỜI. SỐ NGƯỜI ỨNG CỬ LÀ 13 NGƯỜI (trong đó có 03 nữ).
STT | HỌ VÀ TÊN | NGÀY SINH | GIỚI TÍNH | QUÊ QUÁN | NƠI CƯ TRÚ | DÂN TỘC | TÔN GIÁO | TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN | TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN | NGHỀ NGHIỆP CHỨC VỤ | NƠI LÀM VIỆC | NGÀY VÀO ĐẢNG | ĐBQH KHOÁ | ĐBHĐND KHOÁ, CẤP | |||||||||||||
Đơn vị bầu cử Số 1: Huyện Cái Bè và huyện Cai Lậy. Số đại biểu Quốc hội được bầu: 03 người. Số người ứng cử: 05 người, có 02 nữ. | |||||||||||||||||||||||||||
234 | Lê Thúy Phượng | 26/10/1968 | Nữ | Xã Long An, huyện Châu Thành, tỉnh Tiền Giang | Số 42/7, Hoàng Việt, khu phố 2, phường 5, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang | Kinh | Không | Đại học | Đại học Y khoa | Bác sỹ Chuyên khoa cấp 2, Phó Trưởng phòng Kế hoạch Tổng hợp Bệnh viện Đa khoa trung tâm tỉnh Tiền Giang | Bệnh viện Đa khoa trung tâm tỉnh Tiền Giang | 26/10/2004 | | Không | |||||||||||||
235 | Trương Thị Thu Trang | 15/9/1984 | Nữ | Xã Phú An, huyện Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang | F 05, đường số 2, khu dân cư Mỹ Thạnh Hưng, phường 6, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang | Kinh | Không | Thạc sỹ | Thạc sỹ Dược học | Giáo viên khoa Dược Trường Cao đẳng Y tế tỉnh Tiền Giang | Trường Cao đẳng Y tế tỉnh Tiền Giang | | | Không | |||||||||||||
Đơn vị bầu cử Số 2: Huyện Tân Phước, huyện Châu Thành và thành phố Mỹ Tho. Số đại biểu Quốc hội được bầu: 02 người. Số người ứng cử: 03 người, không cónữ. | |||||||||||||||||||||||||||
Đơn vị bầu cử Số 3: Huyện Chợ Gạo, huyện Gò Công Tây, huyện Gò Công Đông, huyện Tân Phú Đông và thị xã Gò Công. Số đại biểu Quốc hội được bầu: 03 người. Số người ứng cử: 05 người, có 01 nữ. | |||||||||||||||||||||||||||
236 | Nguyễn Thị Hữu Hạnh | 11/12/1965 | Nữ | Xã Thanh Bình, huyện Chợ Gạo, tỉnh Tiền Giang | Số 157, Tết Mậu Thân, phường 4, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang | Kinh | Không | Thạc sỹ | Thạc sỹ Hóa hữu cơ | Chi ủy viên chi bộ Sở khoa học và Công nghệ; Giám đốc Trung tâm Kỹ thuật và Công nghệ Sinh học tỉnh Tiền Giang | Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tiền Giang | 06/11/1997 | | Không |