Danh sách nữ ứng cử đại biểu Quốc hội khóa XIII tại các đơn vị bầu cử trong cả nước (tiếp)
17 - Tỉnh Cà Mau: SỐ ĐƠN VỊ BẦU CỬ LÀ 03
SỐ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI ĐƯỢC BẦU LÀ 7 NGƯỜI. SỐ NGƯỜI ỨNG CỬ LÀ 11 NGƯỜI (trong đó có 03 nữ).
STT | HỌ VÀ TÊN | NGÀY SINH | GIỚI TÍNH | QUÊ QUÁN | NƠI CƯ TRÚ | DÂN TỘC | TÔN GIÁO | TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN | TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN | NGHỀ NGHIỆP CHỨC VỤ | NƠI LÀM VIỆC | NGÀY VÀO ĐẢNG | ĐBQH KHOÁ | ĐBHĐND KHOÁ, CẤP |
Đơn vị bầu cử Số 1: Huyện Thới Bình, huyện U Minh và thành phố Cà Mau. Số đại biểu Quốc hội được bầu: 03 người. Số người ứng cử: 05 người, có 02 nữ. | ||||||||||||||
73 | Trương Thị Yến Linh | 21/05/1982 | Nữ | Phường 5, Thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau | Số 131 Lý Văn Lâm, khóm 2, phường 1, Thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau | Kinh | Không | Đại học | Bác sĩ đa khoa | Bác sĩ, Tổ trưởng Công đoàn, Phó Bí thư chi đoàn | Bệnh viện đa khoa tỉnh Cà Mau | | | Không |
74 | Lâm Hồng Sen | 09/04/1980 | Nữ | Xã Tân Tiến, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau | 52 Nguyễn Thị Nho, khóm 5, phường 1, TP. Cà Mau, tỉnh Cà Mau | Kinh | Không | Đại học | Đại học sư phạm ngữ văn | Tổ trưởng tổ văn | Trường THPT chuyên Phan Ngọc Hiển tỉnh Cà Mau | | | Không |
Đơn vị bầu cử Số 2: Huyện Cái Nước, huyện Phú Tân và huyện Trần Văn Thời. Số đại biểu Quốc hội được bầu: 02 người. Số người ứng cử: 03 người, có 01 nữ. | ||||||||||||||
75 | Nguyễn Thị Kiều Khuyên | 05/11/1978 | Nữ | Phường 4, Thị xã Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh | Ấp 5, An Xuyên, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau | Kinh | Không | Đại học | Kỹ sư trồng trọt | Cán bộ kỹ thuật | Trung tâm khuyến nông, khuyến ngư- Sở Nông nghiệp - phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau | 19/12/2007 | | Không |
Đơn vị bầu cử Số 3: Huyện Đầm Dơi, huyện Năm Căn và huyện Ngọc Hiển. Số đại biểu Quốc hội được bầu: 02 người. Số người ứng cử: 03 người, không có nữ. |
18 - Tỉnh Cao Bằng: SỐ ĐƠN VỊ BẦU CỬ LÀ 02
SỐ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI ĐƯỢC BẦU LÀ 6 NGƯỜI. SỐ NGƯỜI ỨNG CỬ LÀ 10 NGƯỜI (trong đó có 05 nữ).
STT | HỌ VÀ TÊN | NGÀY SINH | GIỚI TÍNH | QUÊ QUÁN | NƠI CƯ TRÚ | DÂN TỘC | TÔN GIÁO | TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN | TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN | NGHỀ NGHIỆP CHỨC VỤ | NƠI LÀM VIỆC | NGÀY VÀO ĐẢNG | ĐBQH KHOÁ | ĐBHĐND KHOÁ, CẤP | |
Đơn vị bầu cử Số 1: Huyện Bảo Lạc, huyện Bảo Lâm, huyện Nguyên Bình, huyện Hà Quảng, huyện Thông Nông và huyện Hòa An. Số đại biểu Quốc hội được bầu: 03 người. Số người ứng cử: 05 người, có 02 nữ. | |||||||||||||||
76 | Nguyễn Thị Nương | 22/07/1955 | Nữ | Xã Hoàng Tung, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng | P501, nhà B1, Khu công vụ Chính phủ Hoàng Cầu, phường Ô Chợ Dừa, quận Đống Đa, Hà Nội | Tày | Không | Tiến sỹ | Tiến sỹ ngành Nông nghiệp, Cao cấp lý luận chính trị | Ủy viên Ban chấp hành Trung ương Đảng, Phó Trưởng Ban dân vận Trung ương, Phó Chủ tịch Hội đồng Dân tộc của Quốc hội khóa XII, Trưởng Đoàn đại biểu Quốc hội khóa XII tỉnh Cao Bằng | Ban Dân vận Trung ương, 105B Quán Thánh, Hà Nội | 03/02/1985 | XI, XII | ĐB HĐND tỉnh Cao Bằng (1994-1999; 1999-2004) | |
77 | Dương Thủy Tiên | 11/01/1977 | Nữ | Xã Minh Tâm, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng | Tổ 15, phường Hợp Giang, thị xã Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng | Tày | Không | Thạc sỹ | Quản lý giáo dục | Chuyên viên, Bí thư chi đoàn | Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng | 05/06/2009 | | Không | |
Đơn vị bầu cử Số 2: Huyện Trà Lĩnh, huyện Quảng Uyên, huyện Phục Hòa, huyện Trùng Khánh, huyện Hạ Lang, huyện Thạch An và thị xã Cao Bằng. Số đại biểu Quốc hội được bầu: 03 người. Số người ứng cử: 05 người, có 03 nữ. | |||||||||||||||
78 | Đinh Thị Mai Lan | 22/02/1979 | Nữ | Xã Đức Long, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng | Xã Đức Long, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng | Tày | Không | Đại học | Cử nhân Luật | Chuyên viên | Văn phòng UBND tỉnh Cao Bằng | | | Đại biểu HĐND tỉnh (2004-2011) | |
79 | Phan Thị Thúy Ngàn | 07/09/1978 | Nữ | Xã Bắc Hồng, huyện Đông Anh, Tp. Hà Nội | Thị trấn Trùng Khánh, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng | Kinh | Không | Đại học | ĐH Sư phạm chuyên ngành ngữ văn | Giáo viên, Phó hiệu trưởng | Trường THPT Trùng Khánh, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng | 24/06/2006 | | Không | |
80 | Nông Thị Tuyến | 26/02/1977 | Nữ | Phường Ngọc Xuân, thị xã Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng | Xóm Gia Cung, phường Ngọc Xuân, thị xã Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng | Tày | Không | Thạc sỹ | Quản lý du lịch | Phó Chánh văn phòng | Sở Văn hóa, Thể thao và du lịch tỉnh Cao Bằng | | | Không | |
19 - Tỉnh Đắk Lắk: SỐ ĐƠN VỊ BẦU CỬ LÀ 03
SỐ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI ĐƯỢC BẦU LÀ 9 NGƯỜI. SỐ NGƯỜI ỨNG CỬ LÀ 15 NGƯỜI (trong đó có 03 nữ).
STT | HỌ VÀ TÊN | NGÀY SINH | GIỚI TÍNH | QUÊ QUÁN | NƠI CƯ TRÚ | DÂN TỘC | TÔN GIÁO | TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN | TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN | NGHỀ NGHIỆP CHỨC VỤ | NƠI LÀM VIỆC | NGÀY VÀO ĐẢNG | ĐBQH KHOÁ | ĐBHĐND KHOÁ, CẤP |
Đơn vị bầu cử Số 1: Huyện Buôn Đôn, huyện Ea Súp, huyện Cư M`Gar và thành phố Buôn Ma Thuột. Số đại biểu Quốc hội được bầu: 03 người. Số người ứng cử: 05 người, có 01 nữ. | ||||||||||||||
81 | Tòng Thị Phóng | 10/02/1954 | Nữ | Xã Chiềng An, thị xã Sơn La, tỉnh Sơn La | Nhà Công vụ A1, 261 Thụy Khuê, quận Tây Hồ, Hà Nội | Thái | Không | Đại học | Cử nhân Luật, Cao cấp lý luận chính trị | Ủy viên Bộ Chính trị, Phó Bí thư Đảng đoàn Quốc hội, Phó Chủ tịch Quốc hội | Văn phòng Quốc hội - 37 Hùng Vương, Ba Đình, Hà Nội | 20/11/1981 | X, XI, XII | ĐB HĐND tỉnh Sơn La (1996-2001) |
Đơn vị bầu cử Số 2: Huyện Krông Bông, huyện Krông Pắc, huyện Lắk, huyện M`Drắk, huyện Cư Kuin và huyện Krông Ana. Số đại biểu Quốc hội được bầu: 03 người. Số người ứng cử: 05 người, có 01 nữ. | ||||||||||||||
82 | Nguyễn Thị Huệ | 21/6/1967 | Nữ | Xã Hát Môn, huyện Phúc Thọ, thành phố Hà Nội | 167 Hùng Vương, tổ dân phố 5, khu phố 1A, phường Tự An, TP. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk | Kinh | Không | Đại học | Cử nhân Luật kinh doanh | Giám đốc doanh nghiệp tư nhân Viết Hiền; Ủy viên Hội đồng quản trị công ty cổ phần Du lịch cộng đồng KoTam | Doanh nghiệp tư nhân Viết Hiền; Công ty cổ phần Du lịch cộng đồng KoTam | | | Không |
Đơn vị bầu cử Số 3: Huyện Ea H`Leo, huyện Krông Búk, huyện Krông Năng, huyện Ea Kar và thị xã Buôn Hồ. Số đại biểu Quốc hội được bầu: 03 người. Số người ứng cử: 05 người, có 01 nữ. | ||||||||||||||
83 | H`Yim Kđoh | 01/01/1973 | Nữ | Buôn Krõng Prõng A, xã Ea Tu, TP. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk | Tổ 7, khối 5, phường Tân Hòa, TP. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk | Ê-đê | Không | Đại học | Cử nhân Anh văn | Thành ủy viên, Quyền Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo TP. Buôn Ma Thuột | Phòng Giáo dục và Đào tạo TP. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk | 18/6/2004 | | Không |
20 - Tỉnh Đắk Nông: SỐ ĐƠN VỊ BẦU CỬ LÀ 02
SỐ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI ĐƯỢC BẦU LÀ 6 NGƯỜI. SỐ NGƯỜI ỨNG CỬ LÀ 11 NGƯỜI (trong đó có 04 nữ).
STT | HỌ VÀ TÊN | NGÀY SINH | GIỚI TÍNH | QUÊ QUÁN | NƠI CƯ TRÚ | DÂN TỘC | TÔN GIÁO | TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN | TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN | NGHỀ NGHIỆP CHỨC VỤ | NƠI LÀM VIỆC | NGÀY VÀO ĐẢNG | ĐBQH KHOÁ | ĐBHĐND KHOÁ, CẤP |
Đơn vị bầu cử Số 1: Huyện Đắk Glong, huyện Đắk R`Lấp, huyện Tuy Đức, huyện Đắk Song và thị xã Gia Nghĩa. Số đại biểu Quốc hội được bầu: 03 người. Số người ứng cử: 05 người, có 02 nữ. | ||||||||||||||
84 | Tôn Thị Ngọc Hạnh | 18/12/1968 | Nữ | Xã Tịnh Ân, huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi | Phường Nghĩa Thành, thị xã Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông | Kinh | Không | Thạc sỹ | Thạc sỹ quản lý giáo dục, Đại học Sư phạm Ngữ văn | Tỉnh ủy viên, Chủ tịch Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh Đắk Nông | Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh Đắk Nông | 10/12/1999 | | Không |
85 | H`Thủy Bon Jốc Ju | 15/10/1982 | Nữ | Nâm Nung, huyện KRông Nô, tỉnh Đắk Nông | Thôn K62, huyện KRông Nô, tỉnh Đắk Nông | Mnông | Không | Đại học | Đại học sư phạm lịch sử | Giáo viên, tổ phó tổ sử | Trường THPT KRông Nô, tỉnh Đắk Nông | 01/01/2006 | | Không |
Đơn vị bầu cử Số 2: Huyện Đắk Mil, huyện Cư Jút và huyện Krông Nô. Số đại biểu Quốc hội được bầu: 03 người. Số người ứng cử: 06 người, có 02 nữ. | ||||||||||||||
86 | H`Vi Ê Ban | 26/06/1981 | Nữ | Đắk Lao, huyện Đắk Mil, tỉnh Đắk Nông | Phường Nghĩa Phú, thị xã Gia Nghĩa, Đắk Nông | Ê-đê | Không | Đại học | Cử nhân luật | Quyền Trưởng ban đoàn kết, tập hợp thanh niên | Tỉnh đoàn Đắk Nông | 05/12/2006 | | Không |
87 | Nông Thị Hợp | 16/11/1966 | Nữ | Chí Thảo, huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng | Phường Nghĩa Tân, thị xã Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông | Nùng | Không | Đại học | Bác sĩ chuyên khoa cấp II Nhi | Trưởng phòng Kế hoạch tổng hợp | Bệnh viện đa khoa tỉnh Đắk Nông | 29/12/2004 | | Không |
(còn nữa)