Danh sách nữ ứng cử đại biểu Quốc hội khóa XIII tại các đơn vị bầu cử trong cả nước (tiếp)
35 - Tỉnh Lai Châu: SỐ ĐƠN VỊ BẦU CỬ LÀ 02
SỐ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI ĐƯỢC BẦU LÀ 6 NGƯỜI. SỐ NGƯỜI ỨNG CỬ LÀ 10 NGƯỜI (trong đó có 03 nữ).
STT | HỌ VÀ TÊN | NGÀY SINH | GIỚI TÍNH | QUÊ QUÁN | NƠI CƯ TRÚ | DÂN TỘC | TÔN GIÁO | TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN | TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN | NGHỀ NGHIỆP CHỨC VỤ | NƠI LÀM VIỆC | NGÀY VÀO ĐẢNG | ĐBQH KHOÁ | ĐBHĐND KHOÁ, CẤP | ||||||||||||
Đơn vị bầu cử Số 1: Huyện Bát Xát, huyện | ||||||||||||||||||||||||||
144 | Lù Thị Lừu | 02/07/1975 | Nữ | Xã Trịnh Tường, huyện Bát Xát, tỉnh Lào Cai | Tổ 8, phường Bắc Cường, TP Lào Cai, tỉnh Lào Cai | Giáy | Không | Thạc sỹ | Thạc sỹ chuyên ngành chăn nuôi | Giáo viên - Tổ trưởng chuyên môn | Trường Trung cấp Kỹ thuật tỉnh Lào Cai | 20/09/2009 | | Không | ||||||||||||
Đơn vị bầu cử Số 2: Huyện Bảo Thắng, huyện Bảo Yên, huyện Bắc Hà, huyện Mường Khương và huyện Si Ma Cai. Số đại biểu Quốc hội được bầu: 03 người. Số người ứng cử: 05 người, có 02 nữ. | ||||||||||||||||||||||||||
145 | Giàng Thị Bình | 27/01/1965 | Nữ | Thị trấn | Tổ 5, Duyên Hải, TP Lào Cai, tỉnh Lào Cai | Mông | Không | Thạc sỹ | Thạc sỹ Luật | Phó Chánh văn phòng | Văn phòng Đoàn ĐBQH & HĐND tỉnh Lào Cai | 29/01/1997 | | Không | ||||||||||||
146 | Vương Thị Xúa | 12/06/1976 | Nữ | Xã Tả Lủng, huyện Đồng Văn, tỉnh Hà Giang | Tổ 20, phường Kim Tân, TP Lào Cai, tỉnh Lào Cai | Mông | Không | Đại học | Đại học Sư phạm | Công chức | Hội liên hiệp Phụ nữ tỉnh Lào Cai | 27/04/2010 | | Không | ||||||||||||
36 - Tỉnh Lạng Sơn: SỐ ĐƠN VỊ BẦU CỬ LÀ 02
SỐ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI ĐƯỢC BẦU LÀ 6 NGƯỜI. SỐ NGƯỜI ỨNG CỬ LÀ 10 NGƯỜI (trong đó có 02 nữ).
STT | HỌ VÀ TÊN | NGÀY SINH | GIỚI TÍNH | QUÊ QUÁN | NƠI CƯ TRÚ | DÂN TỘC | TÔN GIÁO | TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN | TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN | NGHỀ NGHIỆP CHỨC VỤ | NƠI LÀM VIỆC | NGÀY VÀO ĐẢNG | ĐBQH KHOÁ | ĐBHĐND KHOÁ, CẤP |
Đơn vị bầu cử Số 1: Huyện Bắc Sơn, huyện Bình Gia, huyện Văn Quan, huyện Chi Lăng và huyện Hữu Lũng. Số đại biểu Quốc hội được bầu: 03 người. Số người ứng cử: 05 người, có 01 nữ. | ||||||||||||||
147 | Nông Thị Lâm | 18/08/1963 | Nữ | Xã Chi Lăng, huyện Tràng Định, tỉnh Lạng Sơn | Số nhà 33B, đường Lê Lai, phường Hoàng Văn Thụ, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn | Tày | Không | Đại học | Cử nhân Luật; Cử nhân kinh tế | Ủy viên Ban thường vụ Tỉnh ủy, Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt | 25/9/1992 | | ĐB HĐND tỉnh (2004-2011) |
Đơn vị bầu cử Số 2: Huyện Tràng Định, huyện Văn Lãng, huyện Cao Lộc, huyện Lộc Bình, huyện Đình Lập và thành phố Lạng Sơn. Số đại biểu Quốc hội được bầu: 03 người. Số người ứng cử: 05 người, có 01 nữ. | ||||||||||||||
148 | Trần Thị Hoa Sinh | 18/10/1959 | Nữ | Xã Nhân Lý, huyện Chi Lăng, tỉnh Lạng Sơn | Tổ 1, khối 15, phường Hoàng Văn Thụ, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn | Tày | Không | Đại học | Cử nhân Luật | Tỉnh ủy viên, Phó trưởng đoàn Đại biểu Quốc hội | Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh Lạng Sơn | 05/10/1984 | XII | ĐB HĐND tỉnh (2004-2011) |
37 - Tỉnh Lào Cai: SỐ ĐƠN VỊ BẦU CỬ LÀ 02
SỐ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI ĐƯỢC BẦU LÀ 6 NGƯỜI. SỐ NGƯỜI ỨNG CỬ LÀ 09 NGƯỜI (trong đó có 03 nữ).
STT | HỌ VÀ TÊN | NGÀY SINH | GIỚI TÍNH | QUÊ QUÁN | NƠI CƯ TRÚ | DÂN TỘC | TÔN GIÁO | TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN | TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN | NGHỀ NGHIỆP CHỨC VỤ | NƠI LÀM VIỆC | NGÀY VÀO ĐẢNG | ĐBQH KHOÁ | ĐBHĐND KHOÁ, CẤP | ||||||||||||
Đơn vị bầu cử Số 1: Huyện Bát Xát, huyện | ||||||||||||||||||||||||||
149 | Lù Thị Lừu | 02/07/1975 | Nữ | Xã Trịnh Tường, huyện Bát Xát, tỉnh Lào Cai | Tổ 8, phường Bắc Cường, TP Lào Cai, tỉnh Lào Cai | Giáy | Không | Thạc sỹ | Thạc sỹ chuyên ngành chăn nuôi | Giáo viên - Tổ trưởng chuyên môn | Trường Trung cấp Kỹ thuật tỉnh Lào Cai | 20/09/2009 | | Không | ||||||||||||
Đơn vị bầu cử Số 2: Huyện Bảo Thắng, huyện Bảo Yên, huyện Bắc Hà, huyện Mường Khương và huyện Si Ma Cai. Số đại biểu Quốc hội được bầu: 03 người. Số người ứng cử: 05 người, có 02 nữ. | ||||||||||||||||||||||||||
150 | Giàng Thị Bình | 27/01/1965 | Nữ | Thị trấn | Tổ 5, Duyên Hải, TP Lào Cai, tỉnh Lào Cai | Mông | Không | Thạc sỹ | Thạc sỹ Luật | Phó Chánh văn phòng | Văn phòng Đoàn ĐBQH & HĐND tỉnh Lào Cai | 29/01/1997 | | Không | ||||||||||||
151 | Vương Thị Xúa | 12/06/1976 | Nữ | Xã Tả Lủng, huyện Đồng Văn, tỉnh Hà Giang | Tổ 20, phường Kim Tân, TP Lào Cai, tỉnh Lào Cai | Mông | Không | Đại học | Đại học Sư phạm | Công chức | Hội liên hiệp Phụ nữ tỉnh Lào Cai | 27/04/2010 | | Không | ||||||||||||
38 - Tỉnh Lâm Đồng: SỐ ĐƠN VỊ BẦU CỬ LÀ 03
SỐ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI ĐƯỢC BẦU LÀ 7 NGƯỜI. SỐ NGƯỜI ỨNG CỬ LÀ 11 NGƯỜI (trong đó có 06 nữ).
STT | HỌ VÀ TÊN | NGÀY SINH | GIỚI TÍNH | QUÊ QUÁN | NƠI CƯ TRÚ | DÂN TỘC | TÔN GIÁO | TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN | TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN | NGHỀ NGHIỆP CHỨC VỤ | NƠI LÀM VIỆC | NGÀY VÀO ĐẢNG | ĐBQH KHOÁ | ĐBHĐND KHOÁ, CẤP |
Đơn vị bầu cử Số 1: Huyện Lạc Dương, huyện Đơn Dương, huyện Đức Trọng và thành phố Đà Lạt. Số đại biểu Quốc hội được bầu: 03 người. Số người ứng cử: 05 người, có 03 nữ. | ||||||||||||||
152 | Tou Neh Mai Kiểm | 02/11/1982 | Nữ | Xã Tu Tra, huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng | 131 R`Lơm, xã Tu Tra, huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng | Chu-ru | Tin Lành | Đại học | Đại học Nông lâm | Chuyên viên | UBND xã Tu Tra, huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng | | | Không |
153 | Ă Na M`Tui Nia | 21/06/1986 | Nữ | Thôn Ka Đê, xã Ka Đơn, huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng | Thôn K`Lót, xã Tu Tra, huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng | Chu-ru | Tin Lành | Đại học | Sư phạm hóa học | Viên chức, Giáo viên | Trường THCS Tu Tra, huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng | | | Không |
154 | Touneh Drong Minh Thắm | 26/10/1986 | Nữ | Xã Lạc Xuân, huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng | Xã Tà Hine, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng | Cơ-ho | Tin Lành | Đại học | Đại học ngành Lịch sử | Cán bộ, Phó Chủ tịch Mặt trận Tổ quốc xã Tà Hine | Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc xã Tà Hine, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng | | | Không |
Đơn vị bầu cử Số 2: Huyện Lâm Hà, huyện Đam Rông và huyện Di Linh. Số đại biểu Quốc hội được bầu: 02 người. Số người ứng cử: 03 người, có 01 nữ. | ||||||||||||||
155 | Trương Thị Mai | 23/01/1958 | Nữ | Xã Hiền Ninh, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình | Phòng 1002, Khu công vụ Quốc hội, Hoàng Cầu, p. Ô Chợ Dừa, quận Đống Đa, Hà Nội | Kinh | Không | Thạc sỹ | Thạc sỹ Hành chính công, Cử nhân Luật, Cử nhân lịch sử | Ủy viên Ban chấp hành Trung ương Đảng, Ủy viên Ủy ban thường vụ Quốc hội, Chủ nhiệm Ủy ban về các vấn đề xã hội của Quốc hội | Ủy ban về các vấn đề xã hội của Quốc hội, 35 Ngô Quyền, Hà Nội | 11/10/1985 | X, XI, XII | Không |
Đơn vị bầu cử Số 3: Huyện Bảo Lâm, huyện Đạ Huoai, huyện Đạ Tẻh, huyện Cát Tiên và thành phố Bảo Lộc. Số đại biểu Quốc hội được bầu: 02 người. Số người ứng cử: 03 người, có 02 nữ. | ||||||||||||||
156 | Nguyễn Thu Anh | 28/08/1974 | Nữ | Xã Tân Tiến, huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau | 238 Hà Giang, Lộc Sơn, TP Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng | Kinh | Không | Đại học | Đại học Y khoa, Bác sĩ chuyên khoa mắt | Công chức, Bác sĩ điều trị | Bệnh viện II Lâm Đồng | 06/05/2004 | | Không |
157 | Lê Thị Hiền | 18/06/1967 | Nữ | Xã Thạch Yên, huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh | Khu 5, thị trấn Lộc Thắng, huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng | Kinh | Không | Đại học | Bác sỹ Y học Cổ truyền | Viên chức, Trưởng khoa Nội nhi | Trung tâm Y tế Bảo Lâm | 17/05/2010 | | Không |
39 - Tỉnh Long An: SỐ ĐƠN VỊ BẦU CỬ LÀ 03
SỐ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI ĐƯỢC BẦU LÀ 8 NGƯỜI. SỐ NGƯỜI ỨNG CỬ LÀ 13 NGƯỜI (trong đó có 05 nữ).
STT | HỌ VÀ TÊN | NGÀY SINH | GIỚI TÍNH | QUÊ QUÁN | NƠI CƯ TRÚ | DÂN TỘC | TÔN GIÁO | TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN | TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN | NGHỀ NGHIỆP CHỨC VỤ | NƠI LÀM VIỆC | NGÀY VÀO ĐẢNG | ĐBQH KHOÁ | ĐBHĐND KHOÁ, CẤP | |||||||||||||
Đơn vị bầu cử Số 1: Huyện Đức Huệ, huyện Đức Hòa, huyện Bến Lức và huyện Thủ Thừa. Số đại biểu Quốc hội được bầu: 03 người. Số người ứng cử: 05 người, có 02 nữ. | |||||||||||||||||||||||||||
158 | Trương Thị Thu Hà | 12/01/1969 | Nữ | Xã Phú Ngãi Trị, huyện Châu Thành, tỉnh Long An | Số 132 Huỳnh Việt Thanh, thành phố Tân An, tỉnh Long An | Kinh | Không | Đại học | Cử nhân Sư phạm hóa, Cao cấp Chính trị | Phó Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Long An | Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Long An | 03/09/1999 | | Không | |||||||||||||
159 | Đặng Thị Hoàng Yến | 01/06/1959 | Nữ | Phường 10, quận Phú Nhuận, thành phố Hồ Chí Minh | Ấp Bình Tiền 1, xã Đức Hòa Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An | Kinh | Không | Đại học | Kinh tế thương mại | Chủ tịch Hội đồng quản trị Công ty Cổ phần Đầu tư Tân Đức | Công ty Cổ phần Đầu tư Tân Đức | | | Không | |||||||||||||
Đơn vị bầu cử Số 2: Huyện Châu Thành, huyện Tân Trụ, huyện Cần Đước, huyện Cần Giuộc và thành phố Tân An. Số đại biểu Quốc hội được bầu: 03 người. Số người ứng cử: 05 người, có 02 nữ. | |||||||||||||||||||||||||||
160 | Đinh Thị Phương Khanh | 30/09/1978 | Nữ | xã Hòa Phú, huyện Châu Thành, tỉnh Long An | Ấp 5, xã Hòa Phú, huyện Châu Thành, tỉnh Long An | Kinh | Không | Thạc sỹ | Thạc sỹ Kinh tế nông nghiệp, Cao cấp Chính trị | Đảng ủy viên, Bí thư Đoàn Thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh cơ quan, Phó Trưởng phòng kế hoạch - Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh | Sở Nông nghiệp và phát triển Nông thôn tỉnh Long An | 24/04/2006 | | Không | |||||||||||||
161 | Lê Thị Kim Yến | 14/01/1977 | Nữ | Phường 2, quận 3, thành phố Hồ Chí Minh | 42 đường Lý Thái Tổ, khu phố 3, phường 2, quận 3, thành phố Hồ Chí Minh | Kinh | Không | Tiến sỹ | Tiến sỹ Kinh tế kĩ thuật | Bí thư Chi bộ, Phó Hiệu trưởng Trường Đại học Kinh tế - Công nghiệp Long An | Trường Đại học Kinh tế - Công nghiệp Long An | 01/10/2008 | | Không | |||||||||||||
Đơn vị bầu cử Số 3: Huyện Thạnh Hóa, huyện Tân Thạnh, huyện Mộc Hóa, huyện Vĩnh Hưng và huyện Tân Hưng. Số đại biểu Quốc hội được bầu: 02 người. Số người ứng cử: 03 người, có 02 nữ. | |||||||||||||||||||||||||||
162 | Nguyễn Thị Ngọc Hạnh | 02/12/1965 | Nữ | Phường 6, thành phố Tân An, tỉnh Long An | 17/32A Lưu Văn Tế, khu phố Bình Cư 2, phường 4, thành phố Tân An, tỉnh Long An | Kinh | Không | Thạc sỹ | Thạc sỹ (ngành quy hoạch phát triển nông thôn và vùng) | Bí thư chi bộ, Phó Chủ tịch Hội Nông dân tỉnh Long An | Hội Nông dân tỉnh Long An | 18/09/1995 | | Không |